Sint-Truidense V.V.

Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp BỉBản mẫu:SHORTDESC:Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Bỉ
STVV
Club crest
Tên đầy đủKoninklijke Sint-Truidense Voetbalvereniging
Biệt danhDe Kanaries (Chim Hoàng yến)
Thành lập23 tháng 2 năm 1924; 100 năm trước (1924-02-23)
SânStayen, Sint-Truiden
Sức chứa14.600[1]
Chủ sở hữuDMM.com
Chủ tịchDavid Meekers
Huấn luyện viên trưởngThorsten Fink
Giải đấuPro League
2022–23Pro League, thứ 12 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Koninklijke Sint-Truidense Voetbalvereniging (phát âm tiếng Hà Lan[ˈkoːnɪŋkləkə sɪnˈtrœydə(n)sə ˈvudbɑlvərˌeːnəɣɪŋ]), thường được gọi là Sint-Truiden hoặc STVV (phát âm tiếng Hà Lan[ɛsteːveːˈveː]),. là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Sint-Truiden, tỉnh Limburg. Câu lạc bộ tham gia giải vô địch bóng đá Bỉ từ mùa bóng 1994-95.

Lịch sử

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến ngày 1/2/2024[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Nhật Bản Zion Suzuki
2 HV Nhật Bản Ryoya Ogawa (mượn từ FC Tokyo)
6 TV Nhật Bản Rihito Yamamoto (mượn từ Gamba Osaka)
7 Mauritanie Aboubakary Koita
8 TV Nhật Bản Joel Chima Fujita
11 Đức Fatih Kaya
12 TM Bỉ Jo Coppens
13 TV Nhật Bản Ryotaro Ito
14 TV Bỉ Olivier Dumont
15 Hoa Kỳ Kahveh Zahiroleslam
16 TV Bỉ Matte Smets
17 TV Bỉ Mathias Delorge
18 TV Bỉ Jarne Steuckers
20 HV Bỉ Rein Van Helden
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 HV Bỉ Wolke Janssens
23 TV Ghana Joselpho Barnes
24 HV Bỉ David Mindombe
25 HV Bỉ Tristan Teuchy
27 HV Togo Frederic Ananou
30 Nhật Bản Shinji Okazaki
31 HV Bỉ Bruno Godeau
33 HV Bỉ Alouis Diriken
35 TM Bỉ Siemen Buvé
51 TM Bỉ Matt Lendfers
53 Bỉ Adam Nhaili
60 HV Bỉ Robert-Jan Vanwesemael
77 HV Pháp Eric Bocat
91 Bỉ Adriano Bertaccini

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
Nhật Bản Daichi Hayashi (tại 1. FC Nürnberg đến 30/6/2024)

Cầu thủ nổi tiếng

Huấn luyện viên nổi tiếng

Thành tích

  • Giải vô địch bóng đá Bỉ:
    • Hạng nhì (1): 1965-66
  • Giải vô địch bóng đá hạng hai Bỉ:
    • Vô địch (2): 1986-87, 1993-94
    • Hạng nhì (1): 1956-57
  • Cúp bóng đá Bỉ:
    • Hạng nhì (2): 1970-71, 2002-03
  • Cúp liên đoàn bóng đá Bỉ:
    • Vô địch (1): 1997-98

Cúp châu Âu ( Châu Âu)

Tính đến tháng 3 5, 2006:
Giải A B C D E F G
Cúp Intertoto 2 8 5 0 3 15 8

A = lần tham dự, B = số trận, C = thắng, D = hoà, E = thua, F = bàn thắng, G = bàn thua.

Tham khảo

  1. ^ Het Stayen stayen.com (last check 30/03/2018)
  2. ^ “Eerste Elftal” (bằng tiếng Dutch). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài

  • (tiếng Hà Lan) Trang chủ
  • (tiếng Anh) Trên trang web của UEFA
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng
  • x
  • t
  • s
Bỉ Bóng đá Bỉ
Đội tuyển
Hệ thống giải
Cấp 1
Cấp 2
  • Giải bóng đá hạng nhất B quốc gia Bỉ
Cấp 3
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhất quốc gia Bỉ
Cấp 4
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhì quốc gia Bỉ (3 bảng)
Cấp 5
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng ba quốc gia Bỉ (4 bảng)
Cấp 6–9
  • Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng ba quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng tư quốc gia Bỉ
Hệ thống giải nữ
  • Super League Vrouwenvoetbal
  • Hạng nhất
  • Hạng nhì
  • Hạng ba
  • BeNe League (2012–2015, chung với Hà Lan)
Cúp quốc nội
Nam
Nữ
  • Cúp bóng đá nữ Bỉ
  • BeNe Super Cup (2011–2012, chung với Hà Lan)