Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1990–91

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1990-91.

Tổng quan

Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1990–91

18 Đội bóngs participated, and R.S.C. Anderlecht giành chức vô địch, trong khi K. Sint-Truidense V.V. và K. Beerschot V.A.C. bị xuống hạng.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.S.C. Anderlecht 34 23 7 4 74 22 53 +52 Tham gia 1991-92 European Cup.
2 KV Mechelen 34 20 10 4 59 24 50 +35 Tham gia 1991-92 UEFA Cup.
3 K.A.A. Gent 34 20 7 7 67 37 47 +30
4 Club Brugge K.V. 34 18 11 5 61 27 47 +34 Tham gia 1991-92 European Cup Winners' Cup.
5 Germinal Ekeren 34 17 8 9 55 41 42 +14 Tham gia 1991-92 UEFA Cup.
6 Standard Liège 34 16 10 8 51 42 42 +9
7 Royal Antwerp FC 34 11 14 9 54 45 36 +9
8 R. Charleroi S.C. 34 9 15 10 36 36 33 0
9 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen 34 12 8 14 41 45 32 -4
10 R.F.C. de Liège 34 11 10 13 42 45 32 -3
11 Lierse S.K. 34 9 11 14 26 41 29 -15
12 R.W.D. Molenbeek 34 10 8 16 40 45 28 -5
13 K.S.V. Waregem 34 8 12 14 33 45 28 -12
14 K.R.C. Genk 34 9 8 17 31 66 26 -35
15 K.V. Kortrijk 34 10 5 19 41 57 25 -16
16 Cercle Brugge K.S.V. 34 9 7 18 40 73 25 -33
17 K. Sint-Truidense V.V. 34 6 10 18 30 51 22 -21 Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ.
18 K. Beerschot V.A.C. 34 5 5 24 33 72 15 -39

Danh sách ghi bàn

Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
Bỉ Erwin Vandenbergh 23 Gent
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Josip Weber 20 Cercle Brugge
Bỉ Luc Nilis 19 Anderlecht
Brasil Luís Oliveira 18 Anderlecht
Bỉ Gunther Hofmans 18 Germinal Ekeren
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nebojša Malbaša 15 Liège
Bỉ Patrick Goots 15 Kortrijk
Bỉ Jan Ceulemans 14 Club Brugge

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1990–91