Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1997–98

Mùa giải 1997-98 của Jupiler League tổ chức từ 8 tháng 8 năm 1997, và 10 tháng Nam 1998. Club Brugge became champions.

Vị trí đội bóng

Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1997–98

Các đội bóng sau thăng hạng từ hạng nhì đầu mùa giải:

  • Beveren (vô địch hạng nhì)
  • Westerlo (thắng playoff)

Vị trí đội bóng

Các đội bóng xuống hạng nhì vào cuối mùa giải:

  • RWDM
  • Antwerp

Thành tích của Brugge

Club Brugge vô địch hơn 18 điểm so với Racing Genk.

Chiến đấu cho đấu trường châu Âu

Sporting Anderlecht cuối cùng tham gia Cúp UEFA bằng việc kết thúc thứ 4 khi Genk (thứ 2) và Brugge (thứ 1) thi đấu trận chung kết Cúp bóng đá Bỉ. Đội bóng thứ ba tham gia Cúp UEFA Cup là Germinal Ekeren (thứ 3).

Cuộc chiến xuống hạng

RWDM bị xuống hạng sau khi hòa 1-1 trước Charleroi, với tư cách là đội mới, Beveren đã hòa Germinal Ekeren ở vòng đấu 33. Với 4 điểm hơn RWDM, câu lạc bộ đến từ Waasland đã thất bại trước Anderlecht vào vòng đấu cuối trong khi RWDM dễ dàng đánh bại Lokeren với tỉ số 5-1.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Club Brugge 34 26 6 2 78 29 84 +49 Tham gia 1998-99 UEFA Champions League.[1]
2 K.R.C. Genk 34 20 6 8 65 40 66 +25 Tham gia 1998-99 UEFA Cup Winners' Cup.
3 K.F.C. Germinal Beerschot 34 17 7 10 60 48 58 +12 Tham gia 1998-99 UEFA Cup.
4 R.S.C. Anderlecht 34 16 9 9 53 37 57 +16
5 K.R.C. Zuid-West-Vlaanderen 34 15 10 9 50 31 55 +19 Tham gia 1998 UEFA Intertoto Cup.
6 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen 34 16 4 14 68 68 52 0
7 Lierse S.K. 34 14 8 12 54 45 50 +9
8 K.A.A. Gent 34 11 14 9 50 44 47 +6
9 Standard Liège 34 11 10 13 53 50 43 +3
10 R.E. Mouscron 34 11 8 15 39 45 41 -6
11 K.F.C. Lommel S.K. 34 10 11 13 46 50 41 -4 Tham gia 1998 UEFA Intertoto Cup.
12 K.V.C. Westerlo 34 9 14 11 52 56 41 -4
13 R. Charleroi S.C. 34 9 12 13 46 57 39 -11
14 K. Sint-Truidense V.V. 34 8 13 13 32 45 37 -13
15 K.S.C. Eendracht AaB 34 9 9 16 51 66 36 -15
16 K.S.K. Beveren 34 7 11 16 30 48 32 -18
17 R.W.D. Molenbeek 34 8 7 19 39 74 31 -35 Xuống hạng Division II.
18 R. Antwerp F.C. 34 6 7 21 38 71 25 -33

[1] Club Brugge tham dự UEFA Cup sau khi thua trận đấu ở Vòng loại thứ hai Champions League.

Danh sách ghi bàn

Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Branko Strupar 22 Racing Genk
Canada Tomasz Radzinski 19 Germinal Ekeren
Đan Mạch Peter Lässen 15 Eendracht AaB
Bỉ Gunther Hofmans 15 Germinal Ekeren
Guinée Souleymane Oulare 14 Racing Genk

Xem thêm

  • Bóng đá Bỉ 1997-98

Tham khảo

  • (tiếng Pháp) Sport.be website Lưu trữ 2006-01-30 tại Wayback Machine - Archive
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1997–98