Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1945–46

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1946 có 19 đội tham gia, và KV Mechelen giành chức vô địch.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1945–46 trên bản đồ Bỉ
AaB
AaB
Anderlecht R.R.C. Bruxelles White Star
Anderlecht
R.R.C. Bruxelles
White Star
Union SG
Union SG
R.C.S. La Forestoise
R.C.S. La Forestoise
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Boom
Boom
Olympic Charleroi
Olympic Charleroi
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
KV Mechelen
KV Mechelen
Sint-Niklase
Sint-Niklase
Tilleur
Tilleur
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1945–46

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 KV Mechelen 36 25 5 6 108 41 55 +67
2 Royal Antwerp FC 36 21 7 8 96 44 49 +52
3 R.S.C. Anderlecht 36 20 6 10 94 69 46 +25
4 R.R.C. Bruxelles 36 17 8 11 71 53 42 +18
5 White Star 36 16 7 13 76 73 39 +3
6 R.F.C. de Liège 36 14 10 12 81 66 38 +15
7 K Berchem Sport 36 15 8 13 87 81 38 +6
8 Royale Union Saint-Gilloise 36 15 7 14 69 71 37 -2
9 Eendracht Alost 36 12 12 12 65 80 36 -15
10 K.A.A. Gent 36 16 4 16 67 66 36 +1
11 K Boom FC 36 12 10 14 64 71 34 -7
12 CS La Forestoise 36 13 6 17 66 70 32 -4
13 Sint-Niklase 36 13 6 17 47 67 32 -20
14 Standard Liège 36 14 4 18 77 94 32 -17
15 Lierse S.K. 36 12 7 17 75 97 31 -22
16 Beerschot 36 12 7 17 56 80 31 -24
17 R.O.C. de Charleroi-Marchienne 36 11 8 17 52 73 30 -21
18 Tilleur 36 10 8 18 35 53 28 -18 Xuống hạng Division I.
19 Cercle Brugge K.S.V. 36 7 4 25 55 92 18 -37

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1945–46