K.V.C. Westerlo

Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp BỉBản mẫu:SHORTDESC:Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Bỉ
Westerlo
Tên đầy đủKoninklijke Voetbal Club
Westerlo
Biệt danhDe Kempeneers
Thành lập5 tháng 9 năm 1933 (thành lập)
1 tháng 10 năm 1935 (đăng ký)
5 tháng 85, 1942 (sáp nhập)
SânHet Kuipje,
Westerlo
Sức chứa7.903
Chủ tịchOktay Ercan
Huấn luyện viênRik De Mil
Giải đấuPro League
2022–23Pro League, thứ 8 trên 18
Mùa giải hiện nay

K.V.C. Westerlo là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Westerlo. Westerlo tham gia Giải vô địch bóng đá Bỉ từ mùa bóng 1997-98

Lịch sử

Thành tích

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến ngày 1/2/2024[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Thổ Nhĩ Kỳ Sinan Bolat
2 HV Bỉ Pietro Perdichizzi
4 TV Bỉ Mathias Fixelles
5 HV Úc Jordan Bos
6 TV Thổ Nhĩ Kỳ Doğucan Haspolat
8 TV Đan Mạch Nicolas Madsen
9 Croatia Matija Frigan
14 Bỉ Kyan Vaesen
15 TV Ukraina Serhiy Sydorchuk
17 Bỉ Romeo Vermant (mượn từ Brugge)
18 TV Hoa Kỳ Griffin Yow
19 Bỉ Irsan Muric
20 TM Bỉ Nick Gillekens
22 HV Hoa Kỳ Bryan Reynolds
24 HV Thổ Nhĩ Kỳ Ravil Tagir (mượn từ İstanbul Başakşehir)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
25 HV Bỉ Tuur Rommens
28 TV Ba Lan Karol Borys
30 TM Bỉ Koen Van Langendonck
32 HV Bulgaria Edisson Jordanov
33 HV Nga Roman Neustädter
34 Maroc Ilias El Hari
39 TV Bỉ Thomas Van den Keybus
40 HV Thổ Nhĩ Kỳ Emin Bayram (mượn từ Galatasaray)
46 HV Bỉ Arthur Piedfort
76 Bỉ Lucas Stassin
77 Costa Rica Josimar Alcócer
79 TV Nhật Bản Yusuke Matsuo (mượn từ Urawa Reds)
89 TV Bỉ Nacer Chadli
90 Iran Allahyar Sayyadmanesh

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV Bỉ Rubin Seigers (tại Zulte Waregem đến 30/6/2024)
TV Slovakia Ján Bernát (tại Spartak Trnava đến 30/6/2024)
TV Guinée Sékou Camara (tại Houtvenne đến 30/6/2024)
TV Thổ Nhĩ Kỳ Muhammed Gümüşkaya (tại Samsunspor đến 30/6/2024)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Bỉ Simon Paulet (tại Olympic Charleroi đến 30/6/2024)
Bắc Macedonia Erdon Daci (tại Beveren đến 30/6/2024)
Bờ Biển Ngà Fernand Gouré (tại DAC Dunajská Streda đến 30/6/2024)
Scotland Adedire Mebude (tại Bristol City đến 30/6/2024)

Cúp châu Âu

Tính đến tháng 3 5, 2006:
Giải A B C D E F G
Cúp UEFA 1 2 0 0 2 0 3
Cúp Intertoto 2 4 0 1 3 0 14

A = lần tham dự, B = số trận, C = thắng, D = hòa, E = thua, F = bàn thắng, G = bàn thua.

Tham khảo

  1. ^ “Doelmannen” (bằng tiếng Hà Lan). K.V.C. Westerlo. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • (tiếng Hà Lan) Trang chủ
  • (tiếng Anh) Trên trang web của UEFA
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
  • Berchem
  • Cercle Brugge
  • Crossing Schaerbeek
  • Dender EH
  • Diest
  • Eendracht Aalst
  • Léopold Club Bruxelles
  • RFC Liège
  • Lierse
  • OH Leuven
  • Olympic Charleroi
  • Patro Eisden
  • Racing Bruxelles
  • Racing Gand
  • Racing Jet Bruxelles
  • Racing Mechelen
  • Roeselare
  • Tienen
  • RUS Tournai
  • Tubantia
  • Tubize
  • Turnhout
  • Union SG
  • Westerlo
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng
  • x
  • t
  • s
Bỉ Bóng đá Bỉ
Đội tuyển
Hệ thống giải
Cấp 1
Cấp 2
  • Giải bóng đá hạng nhất B quốc gia Bỉ
Cấp 3
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhất quốc gia Bỉ
Cấp 4
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhì quốc gia Bỉ (3 bảng)
Cấp 5
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng ba quốc gia Bỉ (4 bảng)
Cấp 6–9
  • Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng ba quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng tư quốc gia Bỉ
Hệ thống giải nữ
  • Super League Vrouwenvoetbal
  • Hạng nhất
  • Hạng nhì
  • Hạng ba
  • BeNe League (2012–2015, chung với Hà Lan)
Cúp quốc nội
Nam
Nữ
  • Cúp bóng đá nữ Bỉ
  • BeNe Super Cup (2011–2012, chung với Hà Lan)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s