Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1954–55

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1954-55.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1954–55 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht Union SG R.R.C. Bruxelles
Anderlecht
Union SG
R.R.C. Bruxelles
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Olympic Charleroi
Olympic Charleroi
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
K.R.C. Mechelen
K.R.C. Mechelen
KV Mechelen
KV Mechelen
Tilleur
Tilleur
Waterschei Thor
Waterschei Thor
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1954–55

Giải có sự tham gia của 16 đội, và R.S.C. Anderlecht giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.S.C. Anderlecht 30 19 3 8 75 47 41 +28 Tham gia 1955-56 European Cup.
2 La Gantoise 30 16 6 8 55 33 38 +22
3 Standard Liège 30 16 5 9 75 46 37 +29
4 Royale Union Saint-Gilloise 30 14 5 11 61 51 33 +10
5 K Berchem Sport 30 10 11 9 49 40 31 +9
6 R.F.C. de Liège 30 12 7 11 50 50 31 0
7 K. Waterschei S.V. Thor Genk 30 13 5 12 57 74 31 -17
8 R. Charleroi S.C. 30 12 6 12 53 57 30 -4
9 KV Mechelen 30 13 4 13 57 52 30 +5
10 Royal Antwerp FC 30 13 4 13 50 47 30 +3
11 Beerschot 30 12 4 14 75 64 28 +11
12 Lierse S.K. 30 12 4 14 46 47 28 -1
13 K.R.C. Mechelen 30 12 4 14 56 60 28 -4
14 Tilleur FC 30 9 9 12 61 67 27 -6
15 R.R.C. Bruxelles 30 8 4 18 42 74 20 -32 Xuống hạng Division II.
16 R.O.C. de Charleroi-Marchienne 30 6 5 19 37 90 17 -53

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1954–55