Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1973–74

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1973-74.

Tổng quan

Giải có sự tham gia của 16 đội, và R.S.C. Anderlecht giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1973–74 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht R.W.D. Molenbeek
Anderlecht
R.W.D. Molenbeek
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Beringen
Beringen
Beveren
Beveren
Diest
Diest
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
KV Mechelen
KV Mechelen
Waregem
Waregem
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1973–74
Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.S.C. Anderlecht 30 17 7 6 72 38 41 +34 Tham gia 1974-75 European Cup.
2 Royal Antwerp FC 30 15 9 6 48 33 39 +15 Tham gia 1974-75 UEFA Cup.
3 R.W.D. Molenbeek 30 13 13 4 50 25 39 +25
4 Standard Liège 30 12 10 8 43 30 34 +13
5 Club Brugge K.V. 30 13 6 11 61 43 32 +18
6 R.F.C. de Liège 30 10 11 9 42 42 31 0
7 KV Mechelen 30 10 11 9 34 35 31 -1
8 Cercle Brugge K.S.V. 30 8 11 11 46 48 27 -2
9 K.S.V. Waregem 30 8 11 11 38 49 27 -11 Tham gia 1974-75 European Cup Winners' Cup.
10 K.S.K. Beveren 30 7 13 10 24 30 27 -6
11 Beringen FC 30 9 8 13 29 48 26 -19
12 KFC Diest 30 8 10 12 44 51 26 -7
13 Beerschot 30 8 10 12 36 47 26 -11
14 K Berchem Sport 30 7 12 11 33 45 26 -12
15 Lierse S.K. 30 6 13 11 35 51 25 -16 Tham gia ReleBBtion Play-off
16 K. Sint-Truidense V.V. 30 6 11 13 30 50 23 -20

Play-off Thăng hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Lierse S.K. 6 3 3 0 11 3 9 +8 Thăng hạng Division I.
2 KFC Winterslag 6 2 4 0 8 3 8 +5
3 K. Sint-Truidense V.V. 6 2 3 1 7 7 7 0 Xuống hạng Division II.
4 KAS Eupen 6 0 0 6 3 16 0 -13

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1973–74