Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1979–80

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1979–80.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1979–80 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht R.W.D. Molenbeek
Anderlecht
R.W.D. Molenbeek
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Beringen
Beringen
Beveren
Beveren
Hasselt
Hasselt
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
Waterschei Thor Winterslag
Waterschei Thor
Winterslag
Waregem
Waregem
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1979–80

Giải có sự tham gia của 18 đội, và Club Brugge K.V. giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Club Brugge K.V. 34 24 5 5 76 31 53 +45 Tham gia 1980-81 European Cup.
2 Standard Liège 34 20 9 5 80 31 49 +49 Tham gia 1980-81 UEFA Cup.
3 R.W.D. Molenbeek 34 19 10 5 57 28 48 +29
4 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen 34 18 6 10 60 28 42 +32
5 R.S.C. Anderlecht 34 17 7 10 64 34 41 +30
6 Lierse S.K. 34 18 4 12 72 43 40 +39
7 K. Waterschei S.V. Thor Genk 34 14 9 11 50 39 37 +11 Tham gia 1980-81 European Cup Winners' Cup.
8 FC Winterslag 34 12 11 11 35 62 35 -27
9 R.F.C. de Liège 34 12 9 13 51 47 33 +4
10 Cercle Brugge K.S.V. 34 13 6 15 51 60 32 -9
11 K.S.K. Beveren 34 11 10 13 37 45 32 -8
12 K.S.V. Waregem 34 10 11 13 33 42 31 -9
13 Royal Antwerp FC 34 10 8 16 42 49 28 -7
14 Beerschot 34 8 11 15 37 52 27 -15
15 Beringen FC 34 9 8 17 34 51 26 -17
16 K Berchem Sport 34 7 12 15 40 61 26 -21
17 R. Charleroi S.C. 34 8 6 20 23 66 22 -43 Xuống hạng Division II.
18 KSC Hasselt 34 2 6 26 21 94 10 -73

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1979–80