Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1946–47

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1947.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1946–47 trên bản đồ Bỉ
AaB
AaB
Anderlecht R.R.C. Bruxelles White Star
Anderlecht
R.R.C. Bruxelles
White Star
Union SG
Union SG
R.C.S. La Forestoise
R.C.S. La Forestoise
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Boom
Boom
Olympic Charleroi
Olympic Charleroi
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse K. Lyra
Lierse
K. Lyra
KV Mechelen
KV Mechelen
Sint-Niklase
Sint-Niklase
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1946–47

Giải có sự tham gia của 19 đội, và R.S.C. Anderlecht giành chức vô địch.

Cuối mùa giải, số đội giảm từ 19 còn 16 kể từ mùa giải tiếp theo.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.S.C. Anderlecht 36 21 8 7 112 59 50 +53
2 R.O.C. de Charleroi-Marchienne 36 18 12 6 78 49 48 +29
3 KV Mechelen 36 17 11 8 89 49 45 +40
4 Royal Antwerp FC 36 19 7 10 72 51 45 +21
5 R.R.C. Bruxelles 36 16 11 9 82 69 43 +13
6 K Berchem Sport 36 17 8 11 89 82 42 +7
7 R.F.C. de Liège 36 19 3 14 98 64 41 +34
8 K. Lyra 36 13 10 13 64 70 36 -6
9 Standard Liège 36 14 8 14 76 73 36 +3
10 Lierse S.K. 36 13 9 14 80 90 35 -10
11 K.A.A. Gent 35 14 6 15 64 76 34 -12
12 Beerschot 36 13 6 17 66 65 32 +1
13 Royale Union Saint-Gilloise 36 13 6 17 86 95 32 -9
14 K Boom FC 36 13 6 17 53 66 32 -13
15 CS La Forestoise 36 10 9 17 55 80 29 -25 Xuống hạng Division I.
16 White Star 36 9 10 17 60 84 28 -24
17 Eendracht Alost 36 10 8 18 66 81 28 -15
18 Sint-Niklase 36 11 4 21 53 102 26 -49
19 Club Brugge K.V. 36 7 8 21 56 94 22 -38

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1946–47