S.V. Zulte Waregem

Zulte Waregem
Tên đầy đủSportvereniging
Zulte Waregem
Biệt danhEssevee
Thành lập1950 (thành lập)
1 tháng 7 năm 2001 (sáp nhập)
SânSân vận động Regenboog,
Waregem
Sức chứa10,200
Chủ tịch điều hànhBỉ Willy Naessens
Người quản lýBỉ Francky Dury
Giải đấuGiải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ
2011-12Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ, Thứ 13

S.V. Zulte Waregem là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại Waregem, West Flanders. S.V. Zulte Waregem là hợp nhất của 2 câu lạc bộ Zultse V.V. và K.S.V. Waregem năm 2001

Thành tích

Đội hình

Tính đến 23 tháng 6,, 2015.

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Bỉ Sammy Bossut
2 HV Pháp Cédric D'Ulivo
3 HV Cộng hòa Congo Marvin Baudry
4 HV Pháp Abdou Diallo (cho mượn từ Monaco)
5 HV Bỉ Bryan Verboom
6 HV Cộng hòa Dân chủ Congo Joël Sami
7 Sénégal Mame Thiam (cho mượn từ Juventus)
8 TV Đan Mạch Jesper Jørgensen
9 Sénégal Mbaye Leye
10 TV Bỉ Steve De Ridder (cho mượn từ Copenhagen)
11 TV Bỉ Stephen Buyl
15 Bỉ Jonathan Benteke
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV Pháp Formose Mendy
22 TM Bỉ Kenny Steppe
23 TV Bỉ Christophe Lepoint
24 HV Bỉ Karel D'Haene
25 TM Bỉ Louis Bostyn
26 TV Anh Chuks Aneke
29 TV Bỉ Alessandro Cordaro
33 TV Bỉ Sebastiaan Brebels
34 TV Bỉ Onur Kaya
35 TV Maroc Karim Essikal
42 Bỉ Nikola Storm (cho mượn từ Brugge)
43 TV Bỉ Charni Ekangamene

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • (tiếng Hà Lan) Trang chủ Lưu trữ 2006-02-05 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng
  • x
  • t
  • s
Bỉ Bóng đá Bỉ
Đội tuyển
Hệ thống giải
Cấp 1
Cấp 2
  • Giải bóng đá hạng nhất B quốc gia Bỉ
Cấp 3
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhất quốc gia Bỉ
Cấp 4
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhì quốc gia Bỉ (3 bảng)
Cấp 5
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng ba quốc gia Bỉ (4 bảng)
Cấp 6–9
  • Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng ba quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng tư quốc gia Bỉ
Hệ thống giải nữ
  • Super League Vrouwenvoetbal
  • Hạng nhất
  • Hạng nhì
  • Hạng ba
  • BeNe League (2012–2015, chung với Hà Lan)
Cúp quốc nội
Nam
Nữ
  • Cúp bóng đá nữ Bỉ
  • BeNe Super Cup (2011–2012, chung với Hà Lan)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s