Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1985–86

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1985-86.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1985–86 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht Molenbeek
Anderlecht
Molenbeek
Beerschot
Beerschot
Beveren
Beveren
Kortrijk
Kortrijk
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
Mechelen
Mechelen
Seraing
Seraing
Waterschei Thor
Waterschei Thor
Waregem
Waregem
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1985–86

Giải có sự tham gia của 18 đội, và R.S.C. Anderlecht giành chức vô địch, trong khi K. Waterschei S.V. Thor Genk & Lierse S.K. bị xuống hạng.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.S.C. Anderlecht 34 22 8 4 84 33 52 +51 Tham gia 1986-87 European Cup.
2 Club Brugge K.V. 34 22 8 4 78 34 52 +44 Tham gia 1986-87 European Cup Winners' Cup.
3 Standard Liège 34 15 12 7 57 29 42 +28 Tham gia 1986-87 UEFA Cup.
4 K.A.A. Gent 34 15 11 8 51 38 41 +13
5 K.S.K. Beveren 34 15 10 9 51 37 40 +14
6 R.F.C. de Liège 34 15 9 10 43 35 39 +8
7 K. Beerschot V.A.C. 34 12 13 9 43 44 37 -1
8 K.S.V. Waregem 34 14 7 13 49 38 35 +11
9 Royal Antwerp FC 34 11 13 10 38 43 35 -5
10 Cercle Brugge K.S.V. 34 12 10 12 55 47 34 +8
11 KV Mechelen 34 7 17 10 35 46 31 -11
12 R. Charleroi S.C. 34 11 6 17 41 63 28 -22
13 R.W.D. Molenbeek 34 9 9 16 36 57 27 -21
14 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen 34 9 8 17 45 68 26 -23
15 K.V. Kortrijk 34 8 9 17 40 52 25 -12
16 RFC Sérésien 34 6 13 15 23 39 25 -16
17 K. Waterschei S.V. Thor Genk 34 6 10 18 23 56 22 -33 Xuống hạng Division II.
18 Lierse S.K. 34 5 11 18 34 67 21 -33

Danh sách ghi bàn

Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
Bỉ Erwin Vandenbergh 27 Anderlecht
Bỉ Didier Beugnies 22 Charleroi
Pháp Jean-Pierre Papin 21 Club Brugge
Bỉ Daniel Veyt 17 Waregem
Bỉ Marc Degryse 16 Club Brugge
Bỉ Alexandre Czerniatynski 16 Standard Liège
Bỉ Jan Ceulemans 13 Club Brugge
Bỉ Harry Cnops 13 Royal Antwerp

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1985–86