R.W.D.M. Brussels F.C.

Brussels
Biểu trưng
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Molenbeek
Brussels Strombeek
Biệt danhLes Coalisés
Thành lập30 tháng 11 năm 1932 (thành lập)
23 tháng 3 năm 1933 (đăng ký)
2003 (sáp nhập)
SânEdmond Machtens,
Molenbeek-Saint-Jean,
Brussels
Sức chứa11.000
Chủ tịch điều hànhBỉ Johan Vermeersch
Người quản lýPháp Albert Cartier
Giải đấuGiải vô địch bóng đá Bỉ
2006-07Giải vô địch bóng đá Bỉ, thứ 13

F.C. Brussels là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại Molenbeek-Saint-Jean, Brussels. Câu lạc bộ tham dự giải vô địch bóng đá Bỉ từ mùa giải 2004-05. F.C. Brussels thành lập năm 1932 và đến năm 2003 sáp nhập với 2 câu lạc bộ khác là R.W.D. Molenbeek và K.F.C. Strombeek.

Cầu thủ nổi tiếng

Huấn luyện viên nổi tiếng

  • Thập niên 2000: Harm van Veldhoven, Emilio Ferrera, Robert Waseige, Albert Cartier

Thành tích

  • Giải vô địch bóng đá hạng hai Bỉ:
    • Vô địch (1): 2003-04
  • Giải vô địch bóng đá hạng ba Bỉ:
    • Vô địch (1): 1999-2000

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • (tiếng Pháp) (tiếng Hà Lan) Trang chủ
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng
  • x
  • t
  • s
Bỉ Bóng đá Bỉ
Đội tuyển
Hệ thống giải
Cấp 1
Cấp 2
  • Giải bóng đá hạng nhất B quốc gia Bỉ
Cấp 3
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhất quốc gia Bỉ
Cấp 4
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhì quốc gia Bỉ (3 bảng)
Cấp 5
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng ba quốc gia Bỉ (4 bảng)
Cấp 6–9
  • Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng ba quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng tư quốc gia Bỉ
Hệ thống giải nữ
  • Super League Vrouwenvoetbal
  • Hạng nhất
  • Hạng nhì
  • Hạng ba
  • BeNe League (2012–2015, chung với Hà Lan)
Cúp quốc nội
Nam
Nữ
  • Cúp bóng đá nữ Bỉ
  • BeNe Super Cup (2011–2012, chung với Hà Lan)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s