K.A.A. Gent

Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp BỉBản mẫu:SHORTDESC:Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Bỉ
Gent
Tên đầy đủKoninklijke Atletiek Associatie Gent
Biệt danhDe Buffalo's
Thành lập1864; 160 năm trước (1864) (với tư cách là một hiệp hội thể dục)
1900; 124 năm trước (1900) (với tư cách là một hiệp hội bóng đá)
SânGhelamco Arena,
Gent
Sức chứa20.175[1]
Chủ tịchSam Baro
Giám đốc điều hànhMichel Louwagie
Huấn luyện viên trưởngBỉ Hein Vanhaezebrouck
Giải đấuPro League
2022–23Pro League, thứ 5 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Koninklijke Atletiek Associatie Gent (phát âm tiếng Hà Lan[ˈkoːnɪŋkləkə ˌʔɑtləˈtik ˌɑsoːˈʃaːsi ˈɣɛnt], tiếng Anh: Royal Athletic Association Ghent), thường được gọi là Gent, là một câu lạc bộ bóng đá, điền kinh, hockey Bỉ đặt trụ sở tại Gent. Đây là một trong những thành viên sáng lập Hiệp hội bóng đá Bỉ.

Lịch sử

Thành tích

  • Giải vô địch bóng đá Bỉ:
    • Vô địch (1): 2014-15
    • Hạng nhì (3): 1954-55, 2009-10, 2019-20
  • Giải vô địch bóng đá hạng hai Bỉ:
    • Vô địch (4): 1912-13, 1935-36, 1967-68, 1979-80
    • Hạng nhì (1): 1978-79
  • Cúp bóng đá Bỉ:
    • Vô địch (4): 1963-64, 1983-84, 2009-10, 2021-22
    • Hạng nhì (2): 2007-08, 2018-19
  • Siêu cúp bóng đá Bỉ:
    • Hạng nhì (2): 1983-84, 2009-10
    • người chiến thắng: 2014-2015
  • Cúp Intertoto:
    • Hạng nhì (2): 2006, 2007

Cúp châu Âu

Tính đến tháng 7 22, 2006:
Giải Số lần tham dự Số trận Thắng Hoà Thua Bàn thắng Bàn thua
Cúp C2 châu Âu 2 4 1 1 2 2 5
Cúp UEFA 5 22 6 8 8 23 31
Cúp Intertoto 5 22 7 6 9 20 27

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến 22 tháng 8 năm 2015.[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Bỉ Matz Sels
3 HV Serbia Uroš Vitas
4 HV Brasil Rafinha
5 HV Thụy Điển Erik Johansson
7 Mali Kalifa Coulibaly
8 TV Bỉ Thomas Matton
9 Bỉ Laurent Depoitre
10 TV Brasil Renato Neto
12 TV Serbia Marko Poletanović
13 HV Serbia Stefan Mitrović (cho mượn từ Freiburg)
14 TV Bỉ Sven Kums (Đội trưởng)
15 TV Israel Kenny Hasan Sayef
16 HV Israel Hatem Abd Elhamed
17 TV Bỉ Hannes van der Bruggen
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Bosna và Hercegovina Haris Hajradinović
19 TV Bỉ Brecht Dejaegere
20 TM Bỉ Yannick Thoelen
21 HV Ghana Nana Asare
23 HV Đan Mạch Lasse Nielsen
25 TM Bỉ Brian Vandenbussche
26 Bỉ Benito Raman
27 Nigeria Moses Simon
28 Đan Mạch Nicklas Pedersen
32 Bỉ Thomas Foket
55 HV Israel Rami Gershon
70 Bờ Biển Ngà Yaya Soumahoro
77 TV Thụy Sĩ Danijel Milićević

Ra đi theo dạng cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV Nigeria William Troost-Ekong (từ Haugesund)
TV Albania Enis Gavazaj (từ Roeselare)
TV Bỉ Jari Vandeputte (từ Eindhoven)
TV Bosna và Hercegovina Nermin Zolotić (từ NK Istra 1961)
Guyane thuộc Pháp Sloan Privat (từ Guingamp)
Zambia Rodgers Kola (từ Veria)
TV Bỉ David Hubert (từ Royal Mouscron-Péruwelz)

Cầu thủ nổi tiếng

  • Anh Francis Joseph
  • Grenada Otis Roberts
  • Scotland Jim Gillespie (1980-82) (1986-??)

Huấn luyện viên

  • Priem 1901-1909
  • Van Steenkiste 1909-1910
  • Horta 1910-1912
  • Bunyan 1912-1922
  • De Rijke 1922-1931
  • Bỉ Staf Pelsmaecker 1931-1941
  • Hugi Fenichel 1941-1942
  • Willy Steyskal 1942-1943
  • Fons Ferchyer 1943-1945
  • Pháp Edmond Delfour 1945-1951
  • Áo Karl Mütsch 1951-1952
  • Pháp Jules Vandooren 1952-1956
  • Pháp Edmond Delfour 1956-1959
  • Jacques Favre 1959-1960
  • Bỉ Louis Verstraeten 1960-1964
  • Max Schirschin 1964-1965
  • Jules Labot 1965-1966
  • Pháp Jules Bigot 1966-1967
  • Pháp Jules Vandooren 1967-1971
  • Istvan Sztani 1971-1973
  • Omer Van Boxelaer 1973-1974
  • Bỉ Richard Orlans 1974-1976
  • Freddy Qvick 1976
  • Bỉ Roland Storme 1976-1977
  • Norberto Hoffing 1977-1978
  • Bỉ Léon Nollet 1978-1980
  • Han Grijzenhout 1980-1981
  • Bỉ Robert Goethals 1981-1983
  • Bỉ Erwin Vanden Daele 1983-1984
  • Han Grijzenhout 1984-1987
  • Gérard Bergholtz 1987-1988
  • Bỉ Erwin Vanden Daele 1988-1989
  • Bỉ René Vandereycken 1989-1993
  • Bỉ Walter Meeuws 1993-1994
  • Bỉ Lei Clijsters 1994-1997
  • Hà Lan Johan Boskamp 1997-1999
  • Na Uy Trond Sollied 1999-2000
  • Hà Lan Henk Houwaart 2000
  • Pháp Patrick Rémy 2000-2001
  • Bỉ Herman Vermeulen 2001-2002
  • Hà Lan Jan Olde Riekerink 2002-2003
  • Bỉ Herman Vermeulen 2003-2004
  • Bỉ Georges Leekens 2004-2007
  • Na Uy Trond Sollied 2007-2008
  • Bỉ Michel Preud'homme 2008-2010
  • Bỉ Francky Dury 2010-2011
  • Bỉ Trond Sollied 2011-2013
  • Bỉ Victor Fernandez 2013
  • Mircea Rednic 2014
  • Peter Balette 2014
  • Hein Van Haezebroeck 2014-2015

Tham khảo

  1. ^ De Ghelamco Arena kaagent.be (last check 30 March 2018)
  2. ^ “KAA Gent current squad (2014–2015)”. Bản gốc lưu trữ 29 tháng Bảy năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2014.

Liên kết ngoài

  • (tiếng Hà Lan) Trang chủ
  • (tiếng Anh) Trên trang web của UEFA
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng
  • x
  • t
  • s
Bỉ Bóng đá Bỉ
Đội tuyển
Hệ thống giải
Cấp 1
Cấp 2
  • Giải bóng đá hạng nhất B quốc gia Bỉ
Cấp 3
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhất quốc gia Bỉ
Cấp 4
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhì quốc gia Bỉ (3 bảng)
Cấp 5
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng ba quốc gia Bỉ (4 bảng)
Cấp 6–9
  • Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng ba quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng tư quốc gia Bỉ
Hệ thống giải nữ
  • Super League Vrouwenvoetbal
  • Hạng nhất
  • Hạng nhì
  • Hạng ba
  • BeNe League (2012–2015, chung với Hà Lan)
Cúp quốc nội
Nam
Nữ
  • Cúp bóng đá nữ Bỉ
  • BeNe Super Cup (2011–2012, chung với Hà Lan)

|}