Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1963–64

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1963-64.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1963–64 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht Daring Club
Anderlecht
Daring Club
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Beringen
Beringen
Diest
Diest
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
KV Mechelen
KV Mechelen
Turnhout
Turnhout
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1963–64

Giải có sự tham gia của 16 đội, và R.S.C. Anderlecht giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.S.C. Anderlecht 30 18 9 3 77 28 45 +49 Tham gia 1964-65 European Cup.
2 Beringen FC 30 16 9 5 49 30 41 +19
3 Standard Liège 30 16 8 6 58 28 40 +30
4 Beerschot 30 12 13 5 47 26 37 +19
5 R.F.C. de Liège 30 15 6 9 39 27 36 +12 Tham gia 1964–65 Inter-Cities Fairs Cup.
6 Royal Antwerp FC 30 13 9 8 42 38 35 +4
7 KFC Diest 30 13 7 10 43 39 33 +4
8 La Gantoise 30 10 6 14 37 51 26 -14 Tham gia European Cup Winners' Cup 1964-65.
9 Lierse S.K. 30 8 10 12 39 43 26 -4
10 Cercle Brugge K.S.V. 30 8 10 12 25 43 26 -18
11 Daring Club Bruxelles 30 8 9 13 41 48 25 -7
12 Club Brugge K.V. 30 8 8 14 35 48 24 -13
13 K. Sint-Truidense V.V. 30 8 8 14 36 50 24 -22
14 K.V. Turnhout 30 7 10 13 28 50 24 -22 Xuống hạng Division II.[1]
15 K. Berchem Sport 30 8 6 16 29 49 22 -20
16 KV Mechelen 30 3 10 17 20 47 16 -27 Xuống hạng Division II.

Tham khảo

  1. ^ was expelled for corruption

Liên kết ngoài

  • http://wildstat.com/p/8901/ch/BEL_1_1963_1964
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1963–64