Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1987–88

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1987-88.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1987–88 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht Molenbeek Racing Jet de Bruxelles
Anderlecht
Molenbeek
Racing Jet de Bruxelles
Beerschot
Beerschot
Beveren
Beveren
Kortrijk
Kortrijk
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Mechelen
Mechelen
Waregem
Waregem
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1987–88

Giải có sự tham gia của 18 đội, và Club Brugge K.V. giành chức vô địch, trong khi K.A.A. Gent & Racing Jet de Bruxelles bị xuống hạng.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Club Brugge K.V. 34 23 5 6 74 34 51 +40 Tham gia 1988-89 European Cup.
2 KV Mechelen 34 21 7 6 50 24 49 +26 Tham gia 1988-89 European Cup Winners' Cup. [1]
3 Royal Antwerp FC 34 20 9 5 75 40 49 +35 Tham gia 1988-89 UEFA Cup.
4 R.S.C. Anderlecht 34 18 9 7 64 27 45 +37 Tham gia 1988-89 European Cup Winners' Cup.
5 R.F.C. de Liège 34 14 16 4 52 28 44 +24 Tham gia 1988-89 UEFA Cup.
6 K.S.V. Waregem 34 16 7 11 50 43 39 +7
7 Cercle Brugge K.S.V. 34 12 9 13 48 45 33 +3
8 R. Charleroi S.C. 34 11 10 13 39 48 32 -9
9 K.V. Kortrijk 34 11 9 14 40 54 31 -14
10 Standard Liège 34 11 8 15 46 51 30 -5
11 Sint-Truidense V.V. 34 10 9 15 30 39 29 -9
12 R.W.D. Molenbeek 34 8 12 14 33 48 28 -15
13 K. Beerschot V.A.C. 34 10 7 17 39 49 27 -10
14 K.S.K. Beveren 34 8 11 15 36 38 27 -2
15 KFC Winterslag 34 10 6 18 32 74 26 -42
16 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen 34 9 8 17 42 47 26 -5
17 K.A.A. Gent 34 8 9 17 34 60 25 -26 Xuống hạng Division II.
18 Racing Jet de Bruxelles 34 7 7 20 21 56 21 -35

[1] KV Mechelen qualified as 1987-88 European Cup Winners' Cup holders.

Danh sách ghi bàn

Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
Bỉ Francis Severeyns 24 Royal Antwerp F.C.
Bỉ Marc Degryse 22 Club Brugge K.V.
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nebojša Malbaša 21 R.F.C. de Liège
Áo Richard Niederbacher 18 K.S.V. Waregem
Đan Mạch Kenneth Brylle Larsen 17 Club Brugge K.V.
Hà Lan Piet den Boer 16 KV Mechelen
Bỉ Marc Van Der Linden 14 Royal Antwerp F.C.
Bỉ Alexandre Czerniatynski 14 Standard Liège
Bỉ Luc Nilis 14 R.S.C. Anderlecht

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1987–88