Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1986–87

Mùa giải 1986–87 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bi là mùa giải thứ 84 kể từ khi thành lập: có sự tham gia của 18 đội, và R.S.C. Anderlecht giành chức vô địch, trong khi RFC Sérésien và K. Berchem Sport bị xuống hạng.

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1986–87 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht Molenbeek Racing Jet de Bruxelles
Anderlecht
Molenbeek
Racing Jet de Bruxelles
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Beveren
Beveren
Kortrijk
Kortrijk
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Mechelen
Mechelen
Seraing
Seraing
Waregem
Waregem
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1986–87

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.S.C. Anderlecht 34 25 7 2 82 25 57 +57 Tham gia 1987-88 European Cup.
2 KV Mechelen 34 24 7 3 57 18 55 +39 Tham gia 1987-88 European Cup Winners' Cup.
3 Club Brugge K.V. 34 19 7 8 70 34 45 +36 Tham gia 1987-88 UEFA Cup.
4 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen 34 18 8 8 59 41 44 +18
5 K.S.K. Beveren 34 15 14 5 44 24 44 +20
6 R.F.C. de Liège 34 14 10 10 44 38 38 +6
7 R. Charleroi S.C. 34 13 9 12 49 52 35 -3
8 K.S.V. Waregem 34 13 8 13 45 43 34 +2
9 K. Beerschot V.A.C. 34 11 11 12 35 39 36 -4
10 Standard Liège 34 10 11 13 40 38 31 +2
11 Cercle Brugge K.S.V. 34 9 12 13 37 40 30 -3
12 Racing Jet de Bruxelles 34 9 12 13 34 47 30 -13
13 R.W.D. Molenbeek 34 8 12 14 37 53 28 -16
14 Royal Antwerp FC 34 8 10 16 43 49 26 -6
15 K.V. Kortrijk 34 8 8 18 37 52 24 -15
16 K.A.A. Gent 34 7 9 18 25 50 23 -25
17 RFC Sérésien 34 5 10 19 30 63 20 -33 Xuống hạng Division II.
18 K. Berchem Sport 34 4 7 23 20 82 15 -62

Danh sách ghi bàn

Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
Iceland Arnór Guðjohnsen 19 R.S.C. Anderlecht
Bỉ Dimitri Mbuyu 17 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen
Bỉ Guy François 17 R.F.C. de Liège
Bỉ Marc Degryse 16 Club Brugge K.V.
Úc Eddie Krnčević 16 R.S.C. Anderlecht
Bỉ Ronny Martens 15 KV Mechelen
Hà Lan Piet den Boer 15 KV Mechelen
Áo Richard Niederbacher 14 K.S.V. Waregem
Bỉ Lambic Wawa 13 R.W.D. Molenbeek
Bỉ Jan Goyvaerts 13 Racing Jet de Bruxelles

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1986–87