Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1984–85

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1984-85.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1984–85 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht Racing Jet de Bruxelles
Anderlecht
Racing Jet de Bruxelles
Beerschot
Beerschot
Beveren
Beveren
Kortrijk
Kortrijk
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
Mechelen
Mechelen
Seraing
Seraing
Sint-Niklase
Sint-Niklase
Waterschei Thor
Waterschei Thor
Waregem
Waregem
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1984–85

Giải đấu có 18 đội tham gia, và R.S.C. Anderlecht giành chức vô địch, trong khi K. Sint-Niklase S.K.E. và Racing Jet de Bruxelles bị xuống hạng.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.S.C. Anderlecht 34 26 7 1 100 25 59 +75 Tham gia 1985-86 European Cup.
2 Club Brugge K.V. 34 19 10 5 80 46 48 +34 Tham gia 1985-86 UEFA Cup.
3 R.F.C. de Liège 34 17 12 5 64 36 46 +28
4 K.S.V. Waregem 34 19 7 8 64 39 45 +25
5 K.S.K. Beveren 34 17 7 10 67 32 41 +35
6 K.A.A. Gent 34 14 12 8 62 36 40 +26
7 Royal Antwerp FC 34 13 13 8 44 46 39 -2
8 Standard Liège 34 10 13 11 42 43 33 -1
9 K. Waterschei S.V. Thor Genk 34 9 14 11 29 37 32 -8
10 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen 34 10 10 14 55 59 30 -4
11 Cercle Brugge K.S.V. 34 10 9 15 33 51 29 -18 Tham gia 1985-86 UEFA Cup Winners' Cup.
12 KV Mechelen 34 9 10 15 37 54 28 -17
13 K.V. Kortrijk 34 8 11 15 41 64 27 -23
14 RFC Sérésien 34 9 8 17 42 64 26 -22
15 Lierse S.K. 34 7 11 16 26 58 25 -32
16 K. Beerschot V.A.C. 34 7 10 15 38 60 24 -22
17 K. Sint-Niklase S.K.E. 34 6 9 19 42 78 21 -36 Xuống hạng Division II.
18 Racing Jet de Bruxelles 34 5 9 20 38 76 19 -38

Danh sách ghi bàn

Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
Bỉ Ronny Martens 23 Gent
Bỉ Alexandre Czerniatynski 22 Anderlecht
Bỉ Marc Degryse 21 Club Brugge
Bỉ Erwin Vandenbergh 20 Anderlecht
Zaire Eugène Kabongo 19 Seraing
Bỉ Jan Ceulemans 17 Club Brugge
Hà Lan Angelo Nijskens 15 Lokeren
Bỉ Guido Swinnen 15 Beerschot
Bỉ Karel Cornelissen 15 Sint-Niklase
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Duško Lukić 14 KVK
Bỉ Franky Vercauteren 14 Anderlecht
Bỉ Enzo Scifo 14 Anderlecht
Tây Đức Erwin Albert 14 Beveren
Bỉ Willy Geurts 14 Liège

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1984–85