Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1938–39

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1938-39.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1938–39 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht White Star Daring Club
Anderlecht
White Star
Daring Club
Union SG
Union SG
Beerschot
Beerschot
Boom
Boom
Olympic Charleroi
Olympic Charleroi
Lierse
Lierse
KV Mechelen
KV Mechelen
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1938–39

Giải có sự tham gia của 14 đội, và Beerschot giành chức vô địch.
Vì sự bùng nổ của Thế chiến thứ II, mùa giải 1939-40 đã bị hủy bỏ sau 9 trận đấu và không bắt đầu lại cho đến mùa giải 1941-42 (mặc dù có một mùa giải không chính thức 1940-41 vẫn diễn ra).

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Beerschot 26 19 3 4 70 29 41 +41
2 Lierse S.K. 26 13 8 5 67 37 34 +30
3 R.O.C. de Charleroi-Marchienne 26 15 3 8 60 44 33 +16
4 KV Mechelen 26 14 4 8 64 45 32 +19
5 R.S.C. Anderlecht 26 11 6 9 45 47 28 -2
6 Royale Union Saint-Gilloise 26 9 6 11 57 60 24 -3
7 K Boom FC 26 9 6 11 40 55 24 -15
8 Royal Antwerp FC 26 8 7 11 53 51 23 +2
9 Standard Liège 26 8 7 11 62 67 23 -5
10 White Star 26 8 6 12 45 64 22 -19
11 Cercle Brugge K.S.V. 26 8 6 12 38 56 22 -18
12 La Gantoise 26 7 7 12 32 37 21 -5
13 Daring Club 26 4 12 10 31 48 20 -17 Xuống hạng 1941-42 Division I.
14 Club Brugge K.V. 26 6 5 15 40 64 17 -24

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1938–39