Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1951–52

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1952.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1951–52 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht Union SG Daring Club R.R.C. Bruxelles
Anderlecht
Union SG
Daring Club
R.R.C. Bruxelles
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Olympic Charleroi
Olympic Charleroi
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
K.R.C. Mechelen
K.R.C. Mechelen
KV Mechelen
KV Mechelen
Tilleur
Tilleur
R.U.S. Tournai
R.U.S. Tournai
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1951–52

Giải có sự tham gia của 16 đội, và R.F.C. de Liège giành chức vô địch.
Là một phần của công cuộc tái cơ cấu bóng đá Bỉ, từ mùa giải kế tiếp, hạng đấu đổi tên thành Division I.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.F.C. de Liège 30 20 4 6 71 40 44 +31
2 K.R.C. Mechelen 30 16 8 6 77 41 40 +26
3 Royal Antwerp FC 30 18 4 8 66 43 40 +23
4 Royale Union Saint-Gilloise 30 15 8 7 61 48 38 +13
5 KV Mechelen 30 14 7 9 63 54 35 +9
6 R.S.C. Anderlecht 30 14 5 11 71 47 33 +24
7 K.A.A. Gent 30 13 6 11 56 57 32 -1
8 R.O.C. de Charleroi-Marchienne 30 10 11 9 47 38 31 +9
9 Tilleur FC 30 10 9 11 42 46 29 -4
10 K Berchem Sport 30 11 6 13 57 61 28 -4
11 Daring Club 30 9 8 13 44 50 26 -6
12 Beerschot 30 10 6 14 67 54 26 +7
13 Standard Liège 30 7 9 14 47 57 23 -10
14 R. Charleroi S.C. 30 7 8 15 43 65 22 -22
15 R.R.C. Bruxelles 30 7 7 16 36 61 21 -25 Xuống hạng Division II.
16 R.U.S. Tournai 30 3 6 21 25 101 12 -76

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1951–52