Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1942–43

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1943.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1942–43 trên bản đồ Bỉ
AaB
AaB
Anderlecht White Star La Forestoise R.R.C. Bruxelles
Anderlecht
White Star
La Forestoise
R.R.C. Bruxelles
Union SG
Union SG
Beerschot
Beerschot
Boom
Boom
Olympic Charleroi
Olympic Charleroi
Lierse
Lierse
KV Mechelen
KV Mechelen
Tilleur
Tilleur
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1942–43

Giải có sự tham gia của 16 đội, và KV Mechelen giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 KV Mechelen 30 21 4 5 83 31 46 +52
2 Beerschot 30 19 6 5 87 40 44 +47
3 Lierse S.K. 30 17 5 8 95 51 39 +44
4 K.A.A. Gent 30 17 3 10 63 54 37 +9
5 Royal Antwerp FC 30 17 1 12 69 48 35 +21
6 R.S.C. Anderlecht 30 15 4 11 73 53 34 +20
7 Tilleur 30 10 9 11 52 55 29 -3
8 Cercle Brugge K.S.V. 30 11 6 13 46 66 28 -20
9 R.O.C. de Charleroi-Marchienne 30 11 5 14 50 64 27 -14
10 White Star 30 8 10 12 72 65 26 +7
11 Royale Union Saint-Gilloise 30 8 8 14 37 42 24 -5
12 Standard Liège 30 10 4 16 62 66 24 -4
13 Eendracht Alost 30 10 4 16 45 75 24 -30
14 CS La Forestoise 30 9 5 16 40 92 23 -52
15 R.R.C. Bruxelles 30 10 3 17 61 78 23 -17 Xuống hạng Division I.
16 K Boom FC 30 7 3 20 36 90 17 -54

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1942–43