Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1950–51

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1951.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1950–51 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht Daring Club R.R.C. Bruxelles
Anderlecht
Daring Club
R.R.C. Bruxelles
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Beringen
Beringen
Olympic Charleroi
Olympic Charleroi
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
K.R.C. Mechelen
K.R.C. Mechelen
KV Mechelen
KV Mechelen
Tilleur
Tilleur
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1950–51

Giải có sự tham gia của 16 đội, và R.S.C. Anderlecht giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.S.C. Anderlecht 30 13 12 5 66 38 38 +28
2 K Berchem Sport 30 17 4 9 71 48 38 +23
3 K.R.C. Mechelen 30 13 10 7 55 43 36 +12
4 R.F.C. de Liège 30 13 9 8 65 41 35 +24
5 Beerschot 30 13 8 9 67 44 34 +23
6 Royal Antwerp FC 30 13 8 9 54 52 34 +2
7 K.A.A. Gent 30 11 10 9 43 38 32 +5
8 Standard Liège 30 11 8 11 44 47 30 -3
9 R.O.C. de Charleroi-Marchienne 30 12 5 13 60 60 29 0
10 KV Mechelen 30 12 5 13 58 69 29 -11
11 R. Charleroi S.C. 30 9 9 12 42 47 27 -5
12 R.R.C. Bruxelles 30 9 8 13 43 49 26 -6
13 Tilleur FC 30 9 8 13 41 48 26 -7
14 Daring Club 30 7 9 14 46 66 23 -20
15 Beringen FC 30 9 4 17 43 78 22 -35 Xuống hạng Division I.
16 Club Brugge K.V. 30 6 9 15 27 57 21 -30

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1950–51