Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1952–53

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1952-53.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1952–53 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht Union SG Daring Club
Anderlecht
Union SG
Daring Club
Beerschot
Beerschot
Berchem
Berchem
Beringen
Beringen
Olympic Charleroi
Olympic Charleroi
Gent K.R.C. Gent
Gent
K.R.C. Gent
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
K.R.C. Mechelen
K.R.C. Mechelen
KV Mechelen
KV Mechelen
Tilleur
Tilleur
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1952–53

Giải có sự tham gia của 16 đội, và R.F.C. de Liège giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.F.C. de Liège 30 18 6 6 65 36 42 +29
2 R.S.C. Anderlecht 30 19 3 8 77 43 41 +34
3 Beerschot 30 16 4 10 80 48 36 +32
4 K.R.C. Mechelen 30 14 6 10 52 47 34 +5
5 Standard Liège 30 12 9 9 59 53 33 +6
6 KV Mechelen 30 13 7 10 57 57 33 0
7 R.O.C. de Charleroi-Marchienne 30 11 8 11 40 45 30 -5
8 Royale Union Saint-Gilloise 30 12 6 12 47 48 30 -1
9 La Gantoise 30 12 5 13 52 55 29 -3
10 Tilleur FC 30 9 10 11 37 44 28 -7
11 K Berchem Sport 30 11 6 13 51 53 28 -2
12 Royal Antwerp FC 30 10 7 13 47 57 27 -10
13 Daring Club 30 8 9 13 40 43 25 -3
14 R. Charleroi S.C. 30 10 4 16 48 78 24 -30
15 RC de Gand 30 10 1 19 34 52 21 -18 Xuống hạng Division II.
16 Beringen FC 30 5 9 16 39 66 19 -27

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1952–53