R.E. Mouscron

Mouscron
Tên đầy đủRoyal Excelsior Mouscron
Biệt danhLes Hurlus, Les Frontaliers
Thành lập1 tháng 7 năm 1964
(sáp nhập và đăng ký)
SânLe Canonnier, Mouscron
Sức chứa11.300
Chủ tịch điều hànhBỉ Philippe Dufermont
Người quản lýBỉ Marc Brys
Giải đấuGiải vô địch bóng đá Bỉ
2006-07Giải vô địch bóng đá Bỉ, thứ 10

R.E. Mouscron là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại Mouscron, Hainaut. Mouscron thành lập năm 1964 trên cơ sở sự sáp nhập 2 câu lạc bộ Stade Mouscron và A.R.A. Mouscron. Mouscron tham dự giải vô địch bóng đá Bỉ từ mùa bóng 1996-1997

Thành tích

  • Giải vô địch bóng đá hạng hai Bỉ:
    • Hạng nhì (1): 1993-94
  • Cúp bóng đá Bỉ:
    • Hạng nhì (1): 2001-02, 2005-06

Cúp châu Âu

Tính đến tháng 3 5, 2006:
Giải Số lần tham dự Số trận Thắng Hoà Thua Bàn thắng Bàn thua
Cúp UEFA 2 8 2 3 3 11 15

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • (tiếng Pháp) (tiếng Hà Lan) Trang chủ
  • (tiếng Anh) UEFA page
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng
  • x
  • t
  • s
Bỉ Bóng đá Bỉ
Đội tuyển
Hệ thống giải
Cấp 1
Cấp 2
  • Giải bóng đá hạng nhất B quốc gia Bỉ
Cấp 3
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhất quốc gia Bỉ
Cấp 4
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhì quốc gia Bỉ (3 bảng)
Cấp 5
  • Giải bóng đá nghiệp dư hạng ba quốc gia Bỉ (4 bảng)
Cấp 6–9
  • Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng ba quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng tư quốc gia Bỉ
Hệ thống giải nữ
  • Super League Vrouwenvoetbal
  • Hạng nhất
  • Hạng nhì
  • Hạng ba
  • BeNe League (2012–2015, chung với Hà Lan)
Cúp quốc nội
Nam
Nữ
  • Cúp bóng đá nữ Bỉ
  • BeNe Super Cup (2011–2012, chung với Hà Lan)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s