Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1981–82

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1981–82.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1981–82 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht R.W.D. Molenbeek
Anderlecht
R.W.D. Molenbeek
Beringen
Beringen
Beveren
Beveren
Kortrijk
Kortrijk
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
Mechelen
Mechelen
Tongeren
Tongeren
Waterschei Thor Winterslag
Waterschei Thor
Winterslag
Waregem
Waregem
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1981–82

Giải có sự tham gia của 18 đội, và Standard Liège giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Standard Liège 34 19 10 5 59 28 48 +31 Tham gia 1982-83 European Cup.
2 R.S.C. Anderlecht 34 19 8 7 56 31 46 +25 Tham gia 1982-83 UEFA Cup.
3 K.A.A. Gent 34 16 13 5 38 20 45 +18
4 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen 34 17 10 7 56 32 44 +24
5 Royal Antwerp FC 34 17 9 8 45 23 43 +23
6 K.V. Kortrijk 34 14 10 10 39 35 38 +4
7 K.S.K. Beveren 34 14 9 11 45 33 37 +12
8 Lierse S.K. 34 14 8 12 49 51 36 -2
9 K. Waterschei S.V. Thor Genk 34 11 8 15 44 55 30 -11 Tham gia 1982-83 European Cup Winners' Cup.
10 K.S.K. Tongeren 34 11 8 15 40 54 30 -14
11 R.W.D. Molenbeek 34 11 7 16 41 49 29 -8
12 Waregem 34 10 9 15 30 34 29 -4
13 FC Winterslag 34 10 9 15 24 49 29 -25
14 Club Brugge K.V. 34 10 8 16 57 61 28 -4
15 Cercle Brugge K.S.V. 34 10 8 16 46 46 28 0
16 R.F.C. de Liège 34 10 8 16 36 50 28 -14
17 Beringen FC 34 9 9 16 33 50 27 -17 Xuống hạng Division II.
18 KV Mechelen 34 6 5 23 28 65 17 -37

Tham khảo

[1]

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1981–82