Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1976–77

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1976–77.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1976–77 trên bản đồ Bỉ
Anderlecht R.W.D. Molenbeek
Anderlecht
R.W.D. Molenbeek
Beerschot
Beerschot
Beringen
Beringen
Beveren
Beveren
Kortrijk
Kortrijk
RFC Liège Standard
RFC Liège
Standard
Lierse
Lierse
Mechelen
Mechelen
A.S.V. Oostende
A.S.V. Oostende
Waregem
Waregem
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1976–77

Giải có sự tham gia của 18 đội, và Club Brugge K.V. giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Club Brugge K.V. 34 23 6 5 72 30 52 +42 Tham gia 1977-78 European Cup.
2 R.S.C. Anderlecht 34 21 6 7 74 37 48 +37 Tham gia 1977-78 European Cup Winners' Cup
3 Standard Liège 34 18 9 7 51 26 45 +25 Tham gia 1977-78 UEFA Cup.
4 R.W.D. Molenbeek 34 18 8 8 62 37 44 +25
5 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen 34 15 8 11 53 39 38 +14
6 K.S.V. Waregem 34 14 7 13 46 39 35 +7
7 Royal Antwerp FC 34 13 9 12 43 49 35 -6
8 Cercle Brugge K.S.V. 34 12 11 11 58 53 35 +5
9 Beerschot 34 11 13 10 58 51 35 +7
10 Lierse S.K. 34 14 6 14 47 50 34 -3
11 FC Winterslag 34 12 8 14 44 45 32 -1
12 K.V. Kortrijk 34 11 10 13 42 47 32 -5
13 K.S.K. Beveren 34 11 9 14 35 43 31 -8
14 Beringen FC 34 8 10 16 40 57 26 -17
15 R.F.C. de Liège 34 10 5 19 39 79 25 -40
16 R. Charleroi S.C. 34 8 9 17 30 50 25 -20
17 KV Mechelen 34 6 8 20 38 67 20 -29 Xuống hạng Division II.
18 A.S.V. Oostende K.M. 34 6 8 20 39 72 20 -33

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1976–77