Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1913–14

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1913-14.

Tổng quan

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1913–14 trên bản đồ Bỉ
Léopold FC R.R.C. Bruxelles Daring Club
Léopold FC
R.R.C. Bruxelles
Daring Club
Union SG
Union SG
Beerschot
Beerschot
Gent K.R.C. Gent
Gent
K.R.C. Gent
Verviers
Verviers
Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1913–14

Giải có sự tham gia của 12 đội, và Daring Club giành chức vô địch.
Vì các đội bằng điểm nhau ở vị trí thứ 10 và 11, A.A. La GantoiseStandard Club Liégeois đá Trận đấu kiểm tra để quyết định đội nào ở lại, và đó là La Gantoise, Liégeois phải xuống chơi ở Promotion Division.

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Daring Club 22 16 4 2 69 16 36 +53
2 Union Saint-Gilloise 22 15 3 4 60 28 33 +32
3 C.S. Brugeois 22 13 4 5 48 27 30 +21
4 F.C. Brugeois 22 13 1 8 42 31 27 +11
5 Racing Club de Bruxelles 22 11 3 8 46 32 25 +14
6 C.S. Verviétois 22 9 3 10 38 39 21 -1
7 Beerschot 22 8 3 11 34 42 19 -8
8 R.C. BBntois 22 8 3 11 31 44 19 -13
9 Antwerp F.C. 22 7 3 12 37 54 17 -17
10 A.A. La Gantoise 23 6 3 14 29 53 15 -24
11 Standard Club Liégeois 23 6 1 16 29 53 13 -24 Xuống hạng Promotion Division.
12 Léopold Club de Bruxelles 22 4 1 17 31 63 9 -32

Xem thêm

  • Bóng đá Bỉ 1913-14

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
Hạng Nhất (1904–1926)
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
Hạng Nhất (1952–1993)
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
Hoạt động
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1913–14