Beechcraft Model 18
Model 18 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay thông dụng/huấn luyện |
Nguồn gốc | Hoa Kỳ |
Nhà chế tạo | Beech Aircraft Corporation |
Chuyến bay đầu | 15 tháng 1 năm 1937 |
Vào trang bị | 1937 |
Sử dụng chính | Lục quân Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ Không quân Hoàng gia |
Giai đoạn sản xuất | 1937–1970 |
Số lượng sản xuất | hơn 9.000 chiếc thuộc 32 biến thể |
Chi phí máy bay | 1952: D18S: 78.050 USD[1] |
Beechcraft Model 18, hay "Twin Beech", là một loại máy bay có 6-11 ghế, hai động cơ, cánh dưới, do hãng Beech Aircraft Corporation ở Wichita, Kansas chế tạo. Đây là mẫu máy bay đã tham gia trong và sau Chiến tranh thế giới II, có một số phiên bản cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ (USAAF) như C-45 Expeditor, AT-7 Navigator, AT-11 Kansan; và cho Hải quân Hoa Kỳ (USN) như UC-45J Navigator và SNB-1 Kansan.
Biến thể
Các mẫu của hãng chế tạo
- Model 18A
- Model S18A
- Model 18B
- Model S18B
- Model 18D
- Model S18D
- Model A18D
- Model SA18D
- Model A18A
- Model SA18A
- Model 18R
- Model 18S
- Model B18S
- Model C18S
- Model D18S
- 3N:
- 3NM:
- 3NMT:
- 3NMT (Special):
- 3TM:
- 3TM (Special):
- Model D18C
- Model E18S
- Model E18S-9700
- Model G18S
- Model G18S-9150
- Model H18
Phiên bản quân sự
- C-45
- C-45A
- RC-45A
- C-45B
- Expeditor I:
- C-45C
- C-45D
- C-45E
- C-45F
- Expeditor II:
- Expeditor III:
- C-45G
- TC-45G
- C-45H
- TC-45H
- RC-45J
- TC-45J
- UC-45J
- AT-7 Navigator
- AT-7A
- AT-7B
- AT-7C
- AT-11 Kansan
- AT-11A
- CQ-3
- F-2
- F-2A
- F-2B
- JRB-1
- JRB-2
- JRB-3
- JRB-4
- JRB-6
- SNB-1
- SNB-2
- SNB-2C
- SNB-2H
- SNB-2P
- SNB-3
- SNB-3Q
- SNB-5
- SNB-5P
Hoán cải
- PAC Super 18S Tradewind
- Hamilton HA-1
- Hamilton Little Liner
- Hamilton Westwind
-
- Westwind II STD – 840hp Pratt & Whitney Canada PT6A.
- Westwind III – 579hp P&W PT6-20 hoặc 630hp PT6-27 hoặc 630hp Lycoming LTS101.
- Westwind IV – 570hp Lycoming LTP-101 hoặc 680hp P&W PT6-28 hoặc 750hp P&W PT6A-34 hoặc 1020hp P&W PT6A-45.
- Volpar (Beechcraft) Model 18
- Volpar Super Turbo 18
- Volpar C-45G
- Volpar Turboliner
Quốc gia sử dụng
Dân sự
Đến năm 2012, Beechcraft Model 18 vẫn được các hãng hàng không sử dụng rộng rãi.
Quân sự
- Argentina
- Không quân Hải quân Argentina
- Bolivia
- Không quân Bolivia
- Brasil
- Không quân Brasil
- Canada
- Không quân Hoàng gia Canada
- Chile
- Không quân Chile
- Lục quân Chile
- Hải quân Chile
- Không quân Colombia
- Costa Rica
- Bờ Biển Ngà
- Cộng hòa Dominica
- Ecuador
- El Salvador
- Pháp
- Không quân Pháp
- Không quân Guatemala
- Không quân Honduras
- Lục quân Indonesia
- Không quân Indonesia
- Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản
- Cảnh sát biển Nhật Bản
- Không quân Mexico
- Không quân Hoàng gia Hà Lan
- Không quân Hải quân Hà Lan
- Không quân Nicaragua
- Không quân Niger
- Không quân Paraguay
- Không quân Peru
- Quân đoàn Không quân Lục quân Philippine
- Forca Aerea Portuguesa
- Không quân Nam Phi
- Không quân Sri Lanka
- Không quân Hoàng gia Thụy Điển
- Không quân Thụy Sĩ
- Không quân Hoàng gia Thái Lan
- Lực lượng Quốc phòng Tonga
- Không quân Hoàng gia
- Hải quân Hoàng gia – Không quân Hải quân Hoàng gia
- Lục quân Hoa Kỳ
- Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
- Không quân Lục quân Hoa Kỳ
- Không quân Hoa Kỳ
- Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ
- Hải quân Hoa Kỳ
Tính năng kỹ chiến thuật (UC-45 Expeditor)
Dữ liệu lấy từ Jane's Fighting Aircraft of World War II[2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Sức chứa: 6 hành khách
- Chiều dài: 34 ft 2 in (10,41 m)
- Sải cánh: 47 ft 8 in (14,53 m)
- Chiều cao: 9 ft 8 in (2,95 m)
- Diện tích cánh: 349 ft² (32,4 m²)
- Trọng lượng rỗng: 6.175 lb (2.800 kg)
- Trọng lượng có tải: 7.500 lb (3.400 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 8.727 lb (3.959 kg)
- Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-985-AN-1 "Wasp Junior", 450 hp (336 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 225 mph (195 knot, 360 km/h)
- Tầm bay: 1.200 mi (1.000 NM, 1.900 km) ở vận tốc 160 mph (260 km/h)
- Trần bay: 26.000 ft (7.930 m)
- Vận tốc lên cao: 1.850 ft/phút (9,4 m/s)
Xem thêm
- Máy bay tương tự
- Airspeed Oxford
- Avro Anson
- Barkley-Grow T8P-1
- Bristol Blenheim
- Cessna AT-17/Cessna T-50 Bobcat
- De Havilland Dove
- Evangel 4500
- Fairchild AT-21 Gunner
- Lockheed Model 10 Electra
- Lockheed Model 12 Electra Junior
- Siebel Si 204
- Danh sách liên quan
Tham khảo
Ghi chú
- ^ "D18S page." Lưu trữ 2008-12-31 tại Wayback Machine Beechcraft Heritage Museum. Truy cập: ngày 24 tháng 8 năm 2008.
- ^ Bridgeman 1946, p. 205.
Tài liệu
- Bridgeman, Leonard, ed. "The Beechcraft Expeditor." Jane's Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0.
- Donald, David, ed.American Warplanes of World War II. London: Aerospace, 1995. ISBN 1-874023-72-7.
- Mondey, David. American Aircraft of World War II (Hamlyn Concise Guide). London: Bounty Books, 2006. ISBN 978-0-7537-1461-4.
- Ogden, Bob. Aviation Museums and Collections of North America. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 2007. ISBN 0-85130-385-4.
- Swanborough, F. Gordon and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft since 1909. London: Putnam, 1963.
- Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. Hải quân Hoa Kỳ Aircraft since 1911. London: Putnam, 1976. ISBN 0-370-10054-9.
- Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1965–66. London: Sampson Low, Marston & Company, 1965.
- Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1976–77. London: Jane's Yearbooks, 1976. ISBN 0-354-00538-3.
- Không quân Hoa Kỳ Museum Guidebook. Wright-Patterson AFB, Ohio: Air Force Museum Foundation, 1975.
Liên kết ngoài
- Experimental Aircraft Association (Chapter 1000) Beech E18S overview and pictorial tour Lưu trữ 2015-04-18 tại Wayback Machine