Spartan Executive

Spartan 7W Executive
Kiểu Máy bay vận tải
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Spartan Aircraft Company
Nhà thiết kế Spartan Aircraft Company
Chuyến bay đầu 8 tháng 3 năm 1936[1]
Vào trang bị 1936
Giai đoạn sản xuất 1936 - 1940
Số lượng sản xuất 34
Chi phí máy bay 23.500 USD
Biến thể Spartan 12W
Spartan Executive tại Sun 'n Fun 2006
Spartan Executive tại Sun 'n Fun 2006
Spartan 8W Zeus của Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha.

Spartan 7W Executive là loại máy bay nổi tiếng nhất của hãng Spartan Aircraft Company cuối thập niên 1930 đầu thập niên 1940. Nó được thiết kế dành cho những người giàu.

Biến thể

Spartan 7X Executive
Spartan 7W-P Executive
Spartan 7W Executive
Spartan 7W-F
Spartan UC-71-SP
Spartan 8W Zeus
Spartan 12W Executive

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa
 Spain
  • Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha
 Anh
 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ/Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Spartan 7W Executive)

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 3 - 4 hành khách
  • Chiều dài: 26 ft 10 in (8,18 m)
  • Sải cánh: 39 ft 0 in (11,89 m)
  • Chiều cao: 8 ft 0 in (2,44 m)
  • Diện tích cánh: 250 ft² (23,23 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.400 lb (1.545 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.400 lb (1.996 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-985-AN3, 450 hp (336 kW)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Spartan 8W Zeus
  • Spartan 12W Executive
Máy bay tương tự
  • Harlow PJC-2
  • Northrop Delta
  • Lockheed Model 9 Orion
  • Fairchild Model 45
  • Clark 46 Duramold a.k.a. Fairchild Model 46

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ a b “American airplanes: Spartan”. Aerofiles.com. ngày 6 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2011.
  • FAA Type Certificate Data Sheet TC628

Liên kết ngoài

  • The Executive on Aerofiles
  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880