Boeing YC-14

YC-14
Một trong hai mẫu thử YC-14.
Kiểu Máy bay vận tải chiến thuật
Hãng sản xuất Boeing
Chuyến bay đầu tiên 9 tháng 8 năm 1976
Tình trạng Loại biên
Trang bị cho Không quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 2

Boeing YC-14 là một loại máy bay vận tải chiến thuật (STOL) hai động cơ do Boeing thiết kế chế tạo.

Tính năng kỹ chiến thuật

YC-14
YC-14

Dữ liệu lấy từ Boeing Aircraft since 1916[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 150 lính hoặc 69.000 lb (31.400 kg) (STOL: 27.000 lb (12.300 kg))[2]
  • Chiều dài: 131 ft 8 in (40,14 m)
  • Sải cánh: 129 ft 0 in (39,32 m)
  • Chiều cao: 48 ft 4 in (14,74 m)
  • Diện tích cánh: 1.762 sq ft (163,7 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 117.500 lb (53.410 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 251.000 lb (113.850 kg) (cất hạ cánh thông thường), 170.000 lb (77.270 kg) (STOL)
  • Động cơ: 2 × General Electric CF6-50D kiểu turbofan, 51.000 lbf (227 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 504 mph (438 knot, 811 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 449 mph (390 knot, 723 km/h)
  • Tầm bay chuyển sân: 3.190 mi (2.734 nmi, 5.136 km)
  • Trần bay: 45.000 feet (13.716 m)
  • Vận tốc lên cao: 6.350 ft/phút (1.935 m/phút)

Xem thêm

  • Coandă effect

Máy bay tương tự
  • McDonnell Douglas YC-15
  • Antonov An-72

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Bowers 1989, pp. 554–555.
  2. ^ “Boeing YC-14 Military Transport”. Boeing. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2011.
Tài liệu
  • Bowers, Peter M. Boeing Aircraft since 1916, third edition. London: Putnam 1989. ISBN 0-85177-804-6.
  • Kennedy, Betty R. Globemaster III: Acquiring the C-17, Air Mobility Command Office of History, 2004.
  • Norton, Bill. Boeing C-17 Globemaster III, North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2001. ISBN 1-58007-061-2.
  • Norton, Bill. STOL progenitors: the technology path to a large STOL transport and the C-17A, American Institute of Aeronautics and Astronautics, 2002. ISBN 978-1-56347-576-4.
  • Wimpress, John K. and Conrad F. Newberry. The YC-14 STOL Prototype: Its Design, Development, and Flight Test. Reston, VA: American Institute of Aeronautics and Astronautics, 1998. ISBN 1-56347-253-8.

Liên kết ngoài

  • YC-14 Military Transport page on Boeing.com
  • Pima Air & Space Museum: Boeing YC-14 Lưu trữ 2012-02-07 tại Wayback Machine
  • Edwards AFB: A Pair of Most Unusual Transports (Internet Archive)
  • Boeing YC-14 on GlobalSecurity.org
  • x
  • t
  • s
Mã model của Boeing
Máy bay
Động cơ tua-bin
  • 500
  • 502
  • 520
  • 550
Tàu biển
  • 929
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự Boeing
Tiêm kích / cường kích
Ném bom
Vận tải động cơ piston
Vận tải động cơ phản lực
Vận tải-chở nhiên liệu
Huấn luyện
Tuần tra và giám sát
Trinh sát
Drone/UAV
Thử nghiệm / nguyên mẫu
  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880