North American Aviation

North American Aviation
Ngành nghềAerospace
Tình trạngMua bán và sáp nhập
Hậu thânNorth American Rockwell
Thành lập1928
Giải thểMarch 1967
Công ty mẹGeneral Motors (1933–1948)

North American Aviation (NAA) là nhà sản xuất hàng không vũ trụ lớn của Mỹ, chịu trách nhiệm cho một số máy bay lịch sử, bao gồm máy bay huấn luyện T-6 Texan, máy bay chiến đấu P-51 Mustang, máy bay ném bom B-25 Mitchell, máy bay chiến đấu phản lực F-86 Sabre, máy bay tên lửa X-15 và XB-70, cũng như mô-đun chỉ huy và dịch vụ Apollo, tầng thứ hai của tên lửa Saturn V, tàu quỹ đạo con thoi và B-1 Lancer.

Thông qua một loạt các vụ sáp nhập và mua bán, North American Aviation đã trở thành một phần của North American Rockwell, sau này trở thành Rockwell International và hiện là một phần của Boeing.

Lịch sử

Những năm đầu

Clement Melville Keys thành lập North American Aviation vào ngày 6 tháng 12 năm 1928, với tư cách là một công ty cổ phần đã mua và bán lợi ích trong các hãng hàng không và các công ty liên quan đến hàng không. Tuy nhiên, Đạo luật Air Mail năm 1934 đã buộc phải chia tay các công ty cổ phần như vậy. North American Aviation trở thành một công ty sản xuất, được điều hành bởi James H. "Dutch" Kindelberger, người đã được tuyển dụng từ Công ty Máy bay Douglas. NAA đã duy trì quyền sở hữu của Eastern Air Lines cho đến năm 1938.[1]

General Motors Corporation đã quan tâm đến NAA và sáp nhập nó với bộ phận hàng không chung vào năm 1933, nhưng vẫn giữ tên là North American Aviation.[2]

Kindelberger đã chuyển các hoạt động của công ty từ Dundalk, Maryland sang Los Angeles, California, nơi cho phép bay quanh năm và quyết định tập trung vào máy bay huấn luyện, với lý thuyết rằng sẽ dễ dàng hơn so với việc cố gắng cạnh tranh với các công ty thành lập trong các dự án lớn hơn. Các máy bay đầu tiên của nó là máy bay quan sát GA-15 và máy bay huấn luyện GA-16, tiếp theo là O-47BT-9, còn được gọi là GA-16.[1]

Tham khảo

  1. ^ a b Rumerman. Judy. "North American Aviation." United States Centennial of Flight Commission, 2003.
  2. ^ Pound, Arthur. "The Turning Wheel; the Story of General Motors Through Twenty-five Years, 1908-1933" Chapter XXIII - General Motors in Aviation
  • x
  • t
  • s
Divisions and
subsidiaries
Vehicle brands
Services
  • ACDelco
  • Cruise
  • GM Certified Service
  • GM Defense
  • GM Financial
  • OnStar
World subsidiaries
  • Argentina
  • Brazil
  • Canada
    • CAMI Assembly
  • Chile
  • Egypt
  • Japan


Shareholdings
  • DMAX (60%)
  • FAW-GM (50%)
  • GM Korea (96%)
  • HRL Laboratories (50%)
  • Industries Mécaniques Maghrébines (20%)
  • SAIC-GM (49%)
  • SAIC-GM-Wuling (44%)
    • Baojun
Products and
technologies
  • Platforms
  • Transmissions
  • Hybrids
  • Vehicles
Engines
  • I3
    • Family 0
    • SGE
    • E-Turbo
  • I4
    • Family 0
    • SGE
    • Family 1
    • MGE
    • Family II
    • Ecotec
  • V6
    • High Feature
    • Gen V
  • V8
    • Gen V
    • Blackwing V8
Former divisions,
joint ventures
and subsidiaries
  • Allison Engine (1929–1995)
  • Allison Transmission (1929–2007)
  • Ally Financial (1919-2013)
  • Atlantic Aircraft
  • Chevrolet Europe (2005-2016)
  • Dayton-Wright (1919–1923)
  • Delco Electronics
  • Delphi (1994–1999)
  • Detroit Diesel (1938–1988)
  • DirecTV (1994–2003)
  • Electro-Motive Diesel (1930–2004)
  • Electronic Data Systems (1984–1996)
  • Euclid Trucks (1953–1968)
  • Fisher Body
  • Fleetwood Metal Body
  • Frigidaire (1919–1980)
  • Ghandhara Industries (1953–1963)
  • GM-AvtoVAZ (2001–2019)
  • GM Diesel (1949–1969)
  • GM Diesel Division (1938–1987)
  • GM Europe (1986–2017)
  • GM India (1995–2020)
    • Chevrolet India
  • GM South Africa (1913–2017)
  • GM Thailand (2000–2020)
  • GM Uzbekistan (2008–2019)
  • GM Vietnam (1993–2018)
  • GMAC Real Estate (1998–2008)
  • GMC Heavy Trucks
  • Holden (1948–2021)
    • Holden Special Vehicles
  • Hughes Aircraft (1985–1997)
  • Hughes Electronics (1985–1997)
  • Hughes Network Systems (1987–2003)
    • HughesNet (1996–2003)
  • Kettering University
  • Maven (2016–2020)
  • National City Lines
  • NUMMI (1984–2009)
  • New Venture Gear (36%, 1990–2002)
  • Nexteer (2009–2010)
  • North American Aviation (1933–1948)
  • Nuvell (1997–2008)
  • Opel (1931–2017)
  • PanAmSat (1995–2003)
  • Remy Electric (1918–1994)
  • Rochester Products
  • Terex
  • United Australian (1989–1996)
  • Vauxhall (1926–2017)
  • Winton
  • Yellow Coach (1925–1943)
Places
People
  • William C. Durant (Founder)
  • Tim Solso (Chairman)
  • Mary Barra (CEO)
  • Dan Ammann (President)
Sponsorship
  • World of Motion
  • Test Track (1999–2012 under all of GM; Chevrolet only since 2012)
General topics
  • History
    • Companion Make Program
    • Streetcar conspiracy
    • Motorama
    • Reorganization
    • Ignition switch recalls
  • Concept of the Corporation
  • GM Foundation
  • VinFast
  • Thể loại Category
  • Trang Commons Commons
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata