LTV XC-142

XC-142
Kiểu Máy bay vận tải VTOL thử nghiệm
Nhà chế tạo Ling-Temco-Vought (LTV)
Chuyến bay đầu 29 tháng 9 năm 1964
Sử dụng chính NASA
Số lượng sản xuất 5

Ling-Temco-Vought (LTV) XC-142 là một loại máy bay vận tải thử nghiệm của Hoa Kỳ, nó được chế tạo nhằm thử nghiệm cấu hình máy bay vận tải cất hạ cánh thẳng đứng/đường băng ngắn.

Tính năng kỹ chiến thuật (XC-142A)

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1965–66[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 32 lính hoặc 24 cáng bệnh và 4 nhân viên y tế
  • Tải trọng: 8.000 lb (3.336 kg)
  • Chiều dài: 58 ft 1 in (17,71 m)
  • Sải cánh: 67 ft 6 in (20,60 m)
  • Chiều cao: 26 ft 1 in (7,95 m)
  • Diện tích cánh: 534,5 sq ft (49,67 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 22.595 lb (10.270 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 44.500 lb (20.227 kg) (STOL)
  • Động cơ: 4 × General Electric T64-GE-1 kiểu turboprop, 2.850 hp (2.126 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 431 mph (375 knot, 694 km/h) trên độ cao 20.000 ft (6.100 m)
  • Vận tốc hành trình: 288 mph (250 knot, 463 km/h) trên mực nước biển
  • Bán kính chiến đấu: 470 mi (409 hải lý, 757 km)
  • Tầm bay chuyển sân: 3.800 mi (3.300 nmi, 6.100 km)
  • Trần bay: 25.000 ft (7.620 m)
  • Vận tốc lên cao: 6.800 ft/phút (34,5 m/s)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Bell-Boeing V-22 Osprey
  • Canadair CL-84
  • Hiller X-18

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Taylor 1965, pp. 264–265.
Tài liệu
  • Markman, Steve and William G. Holder. Straight Up A History of Vertical Flight. Atglen, PA: Schiffer Publications, 2000. ISBN 0-7643-1204-9.
  • Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1965–1966. London: Sampson Low, Marston & Company, 1965.

Liên kết ngoài

  • factsheet at the National Museum of the United States Air Force
  • XC-142
  • Đoạn phim showing the XC-142 in flight có sẵn để tải về tại Internet Archive [xem thêm] (begins at 2:17 mark)
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Vought/LTV Aerospace chế tạo
Tiêm kích

VE-7/VE-8/VE-9 • V-141 • V-143 • FU • XF2U • XF3U • F4U • XF5U • F6U • F7U • F8U/F-8/XF8U-3 • Model 1600

Cường kích và trinh sát

O2U • OS2U • XSO2U • SBU • SB2U • XSB3U • TBU • AU • A2U • A-7 • YA-7F

Thử nghiệm/không chế tạo

XC-142 • XS2U • XWU

Theo tên gọi
Corsair

O2U • SBU • F4U/AU • A-7 (II)

Khác
  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880