Saab 21

SAAB 21
Saab J 21A-3
Kiểu Máy bay tiêm kích/cường kích
Nhà chế tạo SAAB
Nhà thiết kế Frid Wänström
Chuyến bay đầu 30 tháng 7, 1943
Vào trang bị 1 tháng 12, 1945
Thải loại 23 tháng 7, 1954
Sử dụng chính Thụy Điển Không quân Thụy Điển
Giai đoạn sản xuất 1945-1949
Số lượng sản xuất 298
Biến thể Saab 21R

SAAB 21 là một mẫu máy bay tiêm kích/cường kích của Thụy Điển, do hãng SAAB chế tạo.

Biến thể

Saab A 21A-3
J 21A-1
J 21A-2
A 21A-3
J 21B

Quốc gia sử dụng

 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển

Tính năng kỹ chiến thuật (Saab 21A-3)

Dữ liệu lấy từ "A Fork-Tailed Swede.",[1] Combat Aircraft since 1945[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 10,45 m (34 ft 3 in)
  • Sải cánh: 11,6 m (38 ft 0 in)
  • Chiều cao: 3,97 (13 ft 0 in)
  • Diện tích cánh: 22,2 m² (238,87 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.250 kg (7.165 lb)
  • Trọng lượng có tải: 4.150 kg (9.149 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.413 kg (9.730 lb)
  • Động cơ: 1 × Daimler-Benz DB 605B, do SFA chế tạo, kiểu động cơ V12 tăng áp, làm mát bằng chất lỏng, 1.085 kW (1.455 hp / 1.475 PS)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 1× pháo Hispano-Suiza HS.404 hoặc Bofors 20 mm
  • 4× súng máy Colt do Bofors chế tạo 13 mm
  • Bom và rocket
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Saab 21R
    Máy bay tương tự
    • Kyushu J7W
    • Ambrosini SS.4
    • Henschel P.75
    • Mansyū Ki-98
    • Vultee XP-54 Swoose Goose
    • Curtiss XP-55 Ascender
    • XP-56 Black Bullet

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Billing 1983
    2. ^ Wilson 2000, p. 121.
    Tài liệu
    • Billing, Peter. "A Fork-Tailed Swede." Air Enthusiast Twenty-two, August–November 1983. Bromley, Kent, UK: Pilot Press Ltd., 1983.
    • Erichs, Rolph, Kai Hammerich, and Gudmund Rapp et al. The Saab-Scania Story. Stockholm: Streiffert & Co., 1988. ISBN 91-7886-014-8.
    • This Happens in the Không quân Thụy Điển (brochure). Stockholm: Information Department of the Air Staff, Flygstabens informationsavdelning, Không quân Thụy Điển, 1983.
    • Widfeldt, Bo. The Saab 21 A & R (Aircraft in Profile number 138). Leatherhead, Surrey, UK: Profile Publications Ltd., 1966.
    • Wilson, Stewart. Combat Aircraft since 1945. Fyshwick, Australia: Aerospace Publications, 2000. ISBN 1-875671-50-1.

    Liên kết ngoài

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do SAAB/Saab thiết kế chế tạo
    Máy bay quân sự

    17 · 18  · 21 (21R· 29 · 32 · 35 · 36 · 37 · 38 · 39 · 105 · 210 · Tp 100A/C (S 100B/D) · T-7 · V-200

    Máy bay dân dụng

    90 · 91 · 107 · 340 (340 AEW&C) · 2000 · MFI-15

    Tên máy bay

    Argus · Draken · Gripen · Lansen · Red Hawk · Safir · Safari · Scandia · Tunnan · Viggen

    • x
    • t
    • s
    Tên định danh máy bay quân sự của Không quân Thụy Điển từ 1940 đến nay

    B/S/T/Tp 16 • Sk 16 • B/S 17 • B/S/T 18 • J 19 • J 20 • A/J 21 • J/S 22 • J 23 • B/J 24 • Tp 24 • Sk 25 • Sk 26 • B/S 26 • J/S 26 • J 27 • A/J/Sk 28 • A/J/S 29 • J 30 • S 31 • A/J/S 32 • J 33 • J 34 • J/S/Sk 35 • A 36 • AJ/JA 37 • A/Sk 38 • JAS 39 • Tp 45 • Tp 46 • Tp 47 • Sk 50 • Fpl 51 • Tp 52 • Tp 53 • Fpl 54 • Tp 54 • Tp 55 • Sk 60 • Sk/Fpl 61 • Tp 78 • Tp 79 • Tp 80 • Tp 81 • Tp 82 • Tp 83 • Tp 84 • Tp 85 • Tp 86 • Tp 87 • Tp 88 • Tp 89 • Tp 91 • Tp 100 • Tp 101 • Tp 102 • Tp 103