Lockheed T2V SeaStar

T2V-1 / T-1 SeaStar
Lockheed T-1A Seastar năm 1965
Kiểu Máy bay huấn luyện hải quân
Nhà chế tạo Lockheed
Chuyến bay đầu 15 tháng 12 năm 1953
Vào trang bị Tháng 5, 1957
Thải loại Thập niên 1970
Sử dụng chính Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 150
Phát triển từ T-33 Shooting Star
T2V-1 (T-1A) SeaStar
và 1 chiếc TV-2 (T-33B) Shooting Star năm 1954

Lockheed T2V SeaStar, sau gọi là T-1 SeaStar, là một loại máy bay huấn luyện phản lực của Hải quân Hoa Kỳ, được đưa vào trang bị từ tháng 5 năm 1957. Nó được phát triển từ loại Lockheed T-33 và lắp 1 động cơ Allison J33.

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (T2V-1)

T-1 Seastar in airworthy condition at Salt Lake City Airport in 1994. Still operational in 2011.

Dữ liệu lấy từ Lockheed Aircraft since 1913[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: Two (student & instructor)
  • Chiều dài: 38 ft 6½ in (11.75 m)
  • Sải cánh: 42 ft 10 in (13.06 m)
  • Chiều cao: 13 ft 4 in (4.06 m)
  • Diện tích cánh: 240 ft² (22.3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 11,965 lb (5,427 kg)
  • Trọng lượng có tải: 15,500 lb (7,031 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 16,800 lb (7,636 kg)
  • Động cơ: 1 × Allison J33-A-24/24A turbojet, 6,100 lbf (27.2 kN)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 504 knot (580 mph, 933 km/h) at 35,000 ft (10,670 m)
  • Tầm bay: 843 nm (970 mi, 1,560 km)
  • Trần bay: 40,000 ft (12,190 m)
  • Vận tốc lên cao: 6,330 ft/phút (32 m/s)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • T-33 Shooting Star
  • P-80 Shooting Star
Máy bay tương tự
  • F9F-8T/TF-9J Cougar
  • TA-4F/J Skyhawk
  • Fouga Zéphyr
  • T-2 Buckeye
  • T-45 Goshawk

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Francillon 1982, pp. 321–322.
Tài liệu
  • Francillon, René J. Lockheed Aircraft since 1913. London:Putnam, 1982. ISBN 0-370-30329-6.
  • Ginter, Steve. Lockheed T2V-1/T-1A Seastar. Naval Fighters #42. Simi Valley, California: Ginter Books, 1999. ISBN 978-0-942612-42-4.
  • Ogden, Bob. Aviation Museums and Collections of North America. 2007. Air-Britain (Historians) Ltd. ISBN 0-85130-385-4.
  • Swanborough, Gordon, with Bowers, Peter M. United States Navy Aircraft since 1911. 1990. Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-87021-792-5.
  • Green, William, with Gerald Pollinger. The Aircraft of the World. New York; Doubleday & Co., 1965. P. 255.
  • Green, William, with Dennis Punett. MacDonald World Air Power Guide. London; Purnell & Sons, Ltd. (reprinted by Doubleday), 1963. P. 28.

Liên kết ngoài

  • Naval Aviation Chronology 1954-1959 chapter from United States Naval Aviation 1910-1995 book. Lưu trữ 2007-03-14 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay và tàu vũ trụ do Lockheed và Lockheed Martin chế tạo
Vận tải
Dòng Constellation

Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

Dòng Hercules

C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

Dòng Model 10 Electra
Dòng L-188 Electra

L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

Các loại khác

Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

Tiêm kích-
ném bom
Dòng Lightning

P-38 • XP-49 • XP-58

Dòng Shooting Star

F-80 • F-94 • T-33 • T2V

Dòng Starfighter

XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

Dòng Raptor

YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

Các loại khác

A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

Trinh sát
Dòng Blackbird

A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

Tuần tra hàng hải
Các loại khác

CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

Các loại UAV khác

Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

Huấn luyện

T-33 • T2V • T-50A

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

Thử nghiệm

Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

Máy bay
hạng nhẹ

Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

Tên lửa

Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

Động cơ

J37/T35

Số định danh
của nhà sản xuất

1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

Vega

1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay huấn luyện của USN/USMC 1948–1962
Edo

XTE

Grumman

TF

North American

TJ • T2J • T3J

Lockheed

TO

Temco

TT

Lockheed

TV-1/TV-2 • T2V

  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng