Martin 4-0-4

Martin 4-0-4
9 chiếc Martin 404 của hãng Southern Airways tại sân bay quốc tế Atlanta năm 1972
Kiểu Máy bay chở khách tầm trung/tầm ngắn
Nhà chế tạo Glenn L. Martin Company
Chuyến bay đầu 21 tháng 10 năm 1950[1]
Vào trang bị 1951
Sử dụng chính Eastern Air Lines
Trans World Airlines
Giai đoạn sản xuất 1951-1953
Số lượng sản xuất 103
Phát triển từ Martin 2-0-2

Martin 4-0-4 là một loại máy bay chở khách của Hoa Kỳ do Glenn L. Martin Company chế tạo. Quân đội Hoa Kỳ định danh loại máy bay này là RM-1G (sau là VC-3A).

Quốc gia sử dụng

Dân sự

Martin 404 của hãng Eastern Airlines năm 1955
 Bolivia
 Colombia
  • Aero Proveedora Proa Ltda
 Cộng hòa Dominica
  • Dominair
  • Santiago Freighters
 Haiti
 México
 Panama
 Hoa Kỳ
  • Air South
  • Atlantic Southeast Airlines (1972-1979)
  • Eastern Airlines (1951-1962) ♠
  • Florida Airlines (1977-1981)
  • Marco Island Airways (1973-1981)
  • Mohawk Airlines (1961-1965)
  • Pacific Air Lines (1959-1968)
  • Ozark Air Lines (1964-1967)
  • Pacific Air Lines
  • Piedmont Airlines (1961-1972)
  • Provincetown-Boston Airlines (1975-1984)
  • Southeast Airlines (1971-1976)
  • Southern Airways (1961-1978)
  • Trans World Airlines (1950-1961)
 Venezuela
  • Rentavion
United States Coast Guard RM-1 in 1958.

Quân sự

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1953–54[2]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 3 hoặc 4
  • Sức chứa: 40 hành khách
  • Chiều dài: 74 ft 7 in (22,73 m)
  • Sải cánh: 93 ft 3 in (28,42 m)
  • Chiều cao: 28 ft 5 in (8,66 m)
  • Diện tích cánh: 864 foot vuông (80,3 m2)
  • Kết cấu dạng cánh: GLM-W 16
  • Trọng lượng rỗng: 29.126 lb (13.211 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 44.900 lb (20.366 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-2800-CB16 , 2.400 hp (1.800 kW) mỗi chiếc (công suất cất cánh), 1.800 hp (1.300 kW) (công suất trung bình)
  • Cánh quạt: 3-lá Hamilton Standard 2H17K3-48R, 13 ft 2 in (4,01 m) đường kính

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 312 mph (502 km/h; 271 kn) trên độ cao 14.500 ft (4.400 m)
  • Vận tốc hành trình: 280 mph (243 kn; 451 km/h) trên độ cao 18.000 ft (5.500 m)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 81 mph (70 kn; 130 km/h) trên mực nước biển
  • Tầm bay: 1.080 mi (938 nmi; 1.738 km)
  • Tầm bay chuyển sân: 2.600 mi (2.259 nmi; 4.184 km)
  • Trần bay: 29.000 ft (8.839 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.905 ft/min (9,68 m/s)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Martin 2-0-2
Máy bay tương tự
  • CASA C-207 Azor
  • Convair 240
  • Ilyushin Il-14
  • Saab 90 Scandia
  • Vickers VC.1 Viking

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Gunston 1980, p. 170.
  2. ^ Bridgman 1953, các trang 255–256.

Tài liệu

  • Andrade, John. U.S. Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Leicester, UK: Midland Counties Publications, 1979, các trang 95, 217. ISBN 0-904597-22-9.
  • Breslau, Alan Jeffry The Time Of My Death: Story of Miraculous Survival (E. P. Dutton, New York 1977) The ngày 2 tháng 7 năm 1963 crash of Mowhawk Airlines in Rochester, New York.
  • Bridgman, Leonard. Jane's All The World's Aircraft 1953–54. London: Sampson Low, Marston & Co. Ltd, 1953.
  • Gunston, Bill. The Illustrated Encyclopedia of Propeller Airliners. Leicester, UK: Windward Imprint, 1980. ISBN 0-7112-0062-9.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing, 1985.
  • Killion, Gary L. The Martinliners. Sandpoint ID: Airways International Inc., 1997. ISBN 0-9653993-2-X.
  • Sievers, Harry. North American Airline Fleets. Tunbridge Wells, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 1969. ISBN 0-85130-005-7.
  • Smith, M.J. Jr. Passenger Airliners of the United States, 1926–1991. Missoula, Montana: Pictorial Histories Publishing Company, 1986. ISBN 0-933126-72-7.

Liên kết ngoài

  • Martin Airliners Lưu trữ 2007-03-02 tại Wayback Machine - Maryland Aviation Museum
  • Martin 202/404 Census - oldprops.ukhome.net (photos and history also on site)
  • Many detailed close-up photographs of a restored Martin 4-0-4 Lưu trữ 2011-07-06 tại Wayback Machine
  • Aviation Safety Network
  • Federal Aviation Authority Type Certificate for the Martin 404 Lưu trữ 2006-10-09 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Glenn L. Martin Company và Martin Marietta chế tạo
Định danh theo số

66 • 67 • 70 • 123 • 130 • 139 • 145 • 146 • 156 • 162 • 166 • 167 • 170 • 179 • 182 • 187 • 190 • 210 • 219 • 223 • 234 • 237 • 247 • 270 • 272 • 316

Chở khách

M-130 • 2-0-2 • 3-0-3 • 4-0-4

Cường kích

A-15 • A-22 • A-23 • A-30 • A-45 • AM

Ném bom

B-10 • B-12 • XB-13 • XB-14 • XB-16 • B-26 • XB-27 • B-33 • B-48 • XB-51 • B-57 • XB-68 • BM • MB

Tuần tra biển

PBM • P4M • P5M • P6M

Vận tải quân sự

C-3 • JRM • RM

Huấn luyện quân sự

T/TT • N2M

Ném bom thả
ngư lôi/Trinh sát

S MS • T3M • T4M • T6M

Martin Marietta

845 • SV-5J • X-23 • X-24A • X-24B

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft

RA

Budd

RB

Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca

RE

Kinner

RK

Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin

RM

Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford

RR

Sikorsky

RS

Northrop

RT

Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác
  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880