Short C-23 Sherpa

C-23 Sherpa
C-23A Sherpa của không quân Hoa Kỳ tại Tây Đức năm 1985
Kiểu Máy bay vận tải
Nguồn gốc Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Short Brothers
Chuyến bay đầu 23 tháng 12 năm 1982
Vào trang bị 1985
Sử dụng chính Lục quân Hoa Kỳ
Không quân Hoa Kỳ
Phát triển từ Short 330, Short 360

Short C-23 Sherpa là một loại máy bay vận tải quân s cỡ nhỏ do Short Brothers chế tạo. C-23AC-23B là các biến thể của Short 330 còn C-23B+C-23C là biến thể của Short 360.

Biến thể

C-23A Sherpa
C-23B Sherpa
C-23B+/C Super Sherpa

Quốc gia sử dụng

C-23B Sherpa tại Iraq, 2004.
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật

C-23A

Dữ liệu lấy từ Jane's All the World's Aircraft, 1988-1989[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 30 hành khách, hoặc 18 cáng
  • Chiều dài: 58 ft 0 in (17,69 m)
  • Sải cánh: 74 ft 9 in (22,78 m)
  • Chiều cao: 16 ft 3 in (4,95 m)
  • Diện tích cánh: 453 ft² (42,1 m²)
  • Kết cấu dạng cánh: NACA 63
  • Trọng lượng rỗng: 14.200 lb (6.440 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 22.900 lb (10.387 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney Canada PT6A-45-R kiểu turboprop, 1.198 hp (894 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 281 mph (245 knot, 453 km/h) trên độ cao 12.000 ft (2.273 m)
  • Vận tốc hành trình: 255 mph (221 knot, 410 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 85 mph (73 knot, 136 km/h)
  • Tầm bay: 770 mi (915 nm, 1.239 km) phiên bản chở khách, 1.966 kg tải trọng
  • Trần bay: 27.000 ft (5.114 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.100 ft/phút (60 m/s)
  • Tải trên cánh: 50,6 lb/ft² (247 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,052 hp/lb (170 W/kg)

C-23B/C

C-23A.

Dữ liệu lấy từ U.S. Army Aircraft Since 1947[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 18-20 hành khách
  • Chiều dài: 58 ft 0 in (17,7 m)
  • Sải cánh: 74 ft 10 in (22,8 m)
  • Chiều cao: 16 ft 5 in (5 m)
  • Diện tích cánh: 456 ft² (42,4 m²)
  • Kết cấu dạng cánh: NACA 63
  • Trọng lượng rỗng: 16.040 lb (7.276 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 25.600 lb (11.610 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney Canada PT6A-65AR kiểu turboprop, 1.424 shp (1.062 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Short 330
  • Short 360
Máy bay tương tự
  • Aeritalia G.222
  • CASA CN-235
  • Let L-410

Tham khảo

  1. ^ Taylor, JWR (Editor) (1988). Jane's All the World's Aircraft, 1988-1989. Jane's Information Group. ISBN 0-7106-0867-5.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Harding, Stephen (1997). U.S. Army Aircraft Since 1947. Atglen, Pennsylvania, USA: Schiffer Publishing Ltd. tr. 224–226. LCCN 96-69996.

Liên kết ngoài

  • C-23 Sherpa page on Florida National Guard site
  • C-23 page on Global Security.org
  • C-23 page on theAviationZone.com
  • Short 330 page on Airliners.net
  • 10th MAS C-23A Sherpa Zweibrücken AFB reunion website Lưu trữ 2021-01-18 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Short Brothers chế tạo
Trước 1921

Biplane No.1 • Biplane No.2 • Biplane No.3 • Short-Wright biplane • Dunne D.5 • S.27 • Improved S.27 • S.38 • Triple-Twin • Tandem-Twin • S.36 • S.41 • S.45 • Triple-Tractor • S.80 • S.81 • Admiralty Type 42 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • S.301 • S.320 • Bomber • Shirl • N.2A • N.2B • Cromarty • Sporting Type • Silver Streak •

Sau 1921
(Mã thiết kế)

Gnosspelius Gull • S.1  • S.3  • S.4  • S.5  • S.6 • S.7 • S.8 • S.8/8 • S.10 • Short Crusader • S.11 • S.12 • S.14 • S.15 • S.16 • S.17 • L.17 • S.18 • S.19 • S.20 • S.21 • S.22 • S.23 • S.25 • S.26 • S.27 • S.29 • S.30 • S.31 • S.32 • S.33 • S.35 • S.40 • SA1 • SA2 • S.45 Seaford/S.45 Solent • SA4 • SA5 • S.81 • 330  • 360 • SA6 • SA9 SB1 • SB2 • SB3 • SB4 • SB5 • SB6 • SB7 • SC1 • SC2 • SC5 • SC7 • SC9 • SD1

Theo tên gọi
(bảng chữ cái)

330 • 360 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • Belfast • Biplane No .1 • Biplane No .2 • Biplane No .3 • Bomber • Calcutta • Chamois • Cockle • Cromarty • Crusader • Empire • 'Folder' • G-Class • Gurnard • Improved S.27 • Kent • KF1 • Knuckleduster • Mercury • Maia • Mussel • N.2A • N.2B • Nimbus • R31 • R32 • R38 • Rangoon • S.27 • S.32 • S.38 • S.41 • S.45 • SA5 • SA9 • Sandringham • Sarafand • Satellite • SB1 • SB5 • SC1 • Scion Senior • Scion • Scylla • Seaford • Sealand • Seamew • Sherpa (C-23) • Sherpa (SB4) • Shetland • Shirl • Silver Streak • Singapore • Skyvan • Solent • Sperrin • Sporting Type • Springbok • Stirling • S.6 Sturgeon (biplane) • Sturgeon • Sunderland • Tandem-Twin • Triple-Tractor • Triple-Twin • Tucano • S.27 • S.38 • S.36 • S.41 • S.45 • S.80 • S.81 • S.301 • S.310 • S.320 • Valetta

Theo nhiệm vụ

Khí cầu: R31 • R32 • R38

Ném bom: Bomber • Stirling

Thử nghiệm/mẫu thử: Cromarty • S.27 • Short N.2A • Short N.2B • Gnosspelius Gull •  • SB1 • SB4 Sherpa • SB5 • SC1 • SC9 Canberra • Shetland • Sperrin

Thể thao: Short Crusader

Tuần tra biển: Kent • Rangoon • Sarafand • Sunderland • Seaford

Huấn luyện: S.27 • Improved S.27 • S.38<

Vận tải: 330 • 360 • Belfast • Short-Mayo Composite • Sandringham • Scion • Scion Senior • Solent • Sherpa • Skyvan

Theo giấy phép

Bristol Britannia • English Electric Canberra • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880