Chase XC-123A

Bản mẫu:Infobox Aircraft Career
XC-123A
Kiểu Máy bay vận tải quân sự
Nhà chế tạo Chase Aircraft
Nhà thiết kế Michael Stroukoff
Chuyến bay đầu 21 tháng 4 năm 1951
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Chase XCG-20

Chase XC-123A là một máy bay vận tải thử nghiệm được Chase Aircraft phát triển.

Tính năng kỹ chiến thuật (XC-123A)

XC-123A

Dữ liệu lấy từ Gunston[1] and Adcock[2]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 77 ft 1 in (23,50 m)
  • Sải cánh: 110 ft 0 in (33,53 m)
  • Chiều cao: 33 ft 10 in (10,31 m)
  • Diện tích cánh: 1.222,78 foot vuông (113,600 m2)
  • Kết cấu dạng cánh: NACA 23017[3]
  • Trọng lượng rỗng: 25.000 lb (11.340 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 60.000 lb (27.216 kg)
  • Động cơ: 4 × General Electric J47-GE-11 kiểu turbojet, 5.200 lbf (23 kN) thrust mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 500 mph (805 km/h; 434 kn)
  • Vận tốc hành trình: 400 mph (348 kn; 644 km/h)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Chase XCG-20
  • Fairchild C-123 Provider
  • Stroukoff YC-134
Máy bay tương tự
  • Avro Ashton
  • Avro Canada C102 Jetliner
  • Vickers Type 618 Nene-Viking

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Gunston (ed.) 1980
  2. ^ Adcock 1992, p.7.
  3. ^ Lednicer 2010
Tài liệu
  • Adcock, Al (1992). C-123 Provider in action. Aircraft In Action. 124. Carrollton, TX: Squadron/Signal Publications. ISBN 978-0-89747-276-0.
  • Air League (1975). “Chase XC-123A”. Air pictorial: journal of the Air League. London: Air League of the British Empire. 37: 113.
  • Baugher, Joe (2010). “1946-1948 USAAF Serial Numbers”. USAAS-USAAC-USAAF-USAF Aircraft Serial Numbers--1908 to Present. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010.
  • Baugher, Joe (2010). “1953 USAAF Serial Numbers”. USAAS-USAAC-USAAF-USAF Aircraft Serial Numbers--1908 to Present. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2011.
  • Gunston, Bill biên tập (1980). The Illustrated Encyclopedia of Commercial Aircraft. New York: Exeter Books. ISBN 978-0-89673-077-9.
  • Lednicer, David (2010). “The Incomplete Guide to Airfoil Usage”. University of Illinois at Urbana-Champaign. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2010.
  • Mitchell, Kent A. (1992). “The C-123 Provider”. AAHS Journal. Santa Ana, CA: American Aviation Historical Society. 37. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010.
  • Sweetman, William (1979). A History of Passenger Aircraft. London: W.H. Smith/Hamlyn Publishing Group. ISBN 978-0-600-37248-6.

Liên kết ngoài

  • "Jet Power Troop Transport." Popular Science, July 1951, bottom of page 81
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Chase Aircraft và Stroukoff Aircraft chế tạo
Tàu lượn

YCG-14 • XCG-18 • XCG-20

Máy bay có động cơ

YC-122 • C-123 • XC-123A • YC-134

Xem thêm: X-18
  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880