Hiller OH-23 Raven

OH-23 Raven
Hiller OH-23
Kiểu Trực thăng đa dụng hạng nhẹ
Nhà chế tạo Hiller Aircraft Corporation
Vào trang bị 1948
Tình trạng Loại biên
Sử dụng chính Lục quân Hoa Kỳ

Hiller OH-23 Raven là một loại trực thăng thám sát hạng nhẹ, thiết kế dựa trên mẫu Hiller Model 360. Model 360 được công ty định danh là UH-12,[1] bay lần đầu năm 1948.

Biến thể

OH-23 đời đầu

Quân sự

YH-23[2]
H-23A[3][4]
H-23B[3]
H-23C[3]
H-23D[3]
H-23E
H-23F[3]
H-23G[3]
HTE-1[5]
HTE-2[5][6]
Hiller HT Mk 1[7]
Hiller HT Mk 2[7]
CH-112 Nomad

Dân sự

UH-12A
Hiller UH-12B
UH-12B
UH-12C
UH-12D
UH-12E
UH-12ET
UH-12E3
UH-12E3T
UH-12E4
UH-12E4T
UH-12L-4

Quốc gia sử dụng

 Argentina
  • Lục quân Argentina[8]
  • Cản sát Buenos Aires[9]
 Canada
  • Lục quân Canada[10]
 Chile
  • Không quân Chile[11]
 Colombia
  • Không quân Colombia[11]
 Cộng hòa Dominica
  • Không quân Dominica [12]
 Guatemala
  • Không quân Guatemala [13]
 Indonesia
  • Không quân Indonesia[13]
 Israel
OH-23 thuộc Không quân Israel, Jerusalem 1952
  • Không quân Israel[13]
 México
  • Không quân Mexicol [14]
 Hà Lan
  • Không quân Hà Lan[15]
 Paraguay
  • Không quân Paraguay [16]
 Peru
  • Không quân Peru [17]
 Hàn Quốc
 Thái Lan
  • Cảnh sát hoàng gia Thái Lan[20]
 Anh
 Hoa Kỳ
 Uruguay
  • Không quân Uruguay[24]

Tính năng kỹ chiến thuật (H-23D)

Dữ liệu lấy từ United States Military Aircraft since 1909[25]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 27 ft 9 12 in (8,47 m)
  • Đường kính rô-to: 35 ft 5 in[26] (10,80 m)
  • Chiều cao: 9 ft 9 12 in (2,99 m)
  • Diện tích đĩa quay: 985 sq ft (91,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.816 lb (825 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.700 lb (1.227 kg)
  • Động cơ: 1 × Lycoming VO-435-23B[26], 250 hp (187 kW)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Donald, David. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. New York: Barnes & Noble Books, 1998.
  2. ^ Harding 1990, p.141.
  3. ^ a b c d e f Harding 1990, p.142.
  4. ^ Swanborough and Bowers 1963, p.274.
  5. ^ a b Swanborough and Bowers 1976, p.440.
  6. ^ "Hiller HTE-2 'Raven' Lưu trữ 2008-12-02 tại Wayback Machine". Aero-web.org. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2009.
  7. ^ a b Thetford 1978, p.400.
  8. ^ “World Air Forces 1987 pg. 40”. flightglobal.com. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  9. ^ “Policia de la Provincia de Buenos Aires UH-12E”. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  10. ^ “CH-112 Nomad”. canadianwings.com. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  11. ^ a b “World Helicopter Market 1968 pg. 50”. bell47.net. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013.
  12. ^ “World Helicopter Market 1968 pg. 51”. flightglobal.com. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  13. ^ a b c “World Helicopter Market 1968 pg. 52”. bell47.net. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013.
  14. ^ “World Helicopter Market 1968 pg. 53”. flightglobal.com. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  15. ^ “Koninklijke Luchtmacht UH-12E”. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  16. ^ “World Air Forces 1987 pg. 77”. flightglobal.com. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  17. ^ “World Helicopter Market 1968 pg. 54”. flightglobal.com. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  18. ^ “US →South Korea (1966-1967)”. armstrade.sipri.org. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  19. ^ “South Korean Army OH-23”. Demand media. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  20. ^ a b “World Helicopter Market 1968 pg. 55”. bell47.net. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013.
  21. ^ “Royal Navy Fleet Air Arm UH-12B HTE-2”. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  22. ^ “World Helicopter Market 1968 pg. 59”. flightglobal.com. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  23. ^ a b “The H-23 Raven Helicopter”. bell47.net. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013.
  24. ^ “World Air Forces 1975 pg. 314”. flightglobal.com. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  25. ^ Swanborough and Bowers 1963, p.276.
  26. ^ a b Harding 1990, p.143.
  • Bridgman, Leonard. Jane's All The World's Aircraft 1953–54. London: Sampson Low, Marston & Co. Ltd, 1953.
  • Harding, Stephen. U.S. Army Aircraft Since 1947. Shrewsbury, UK:Airlife, 1990. ISBN 1-85310-102-8.
  • Swanborough, F.G. and Bowers, Peter M. United States Military Aircraft since 1909. London:Putnam, 1963.
  • Swanborough, Gordon and Bowers, Peter M. United States Navy Aircraft since 1911. London:Putnam, Second edition, 1976. ISBN 0-370-10054-9.
  • Thetford, Owen. British Naval Aircraft since 1912. London:Putnam, Fourth edition, 1978. ISBN 0-370-30021-1.
  • OH-23 Factsheet Lưu trữ 2010-11-05 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

  • Hiller 360
  • Hiller Helicopters on Helicopter History Site
  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
Chuỗi chính
(1941-1962)
Tiền tố R-, 1941–1948
Tiền tố H-, 1948–1962
Chuỗi liên quân chính
(1962 tới nay)
Định danh 1962
Định danh mới
  • CH-46/HH-46/UH-46
  • CH-47
  • UH-48
  • XH-49
  • QH-50
  • XH-51
  • HH-52
  • CH-53/HH-53/MH-53
  • CH-54
  • TH-55
  • AH-56
  • TH-57
  • OH-58
  • XH-59
  • UH-60/SH-60/HH-60/HH-60J
  • YUH-61
  • XCH-62
  • YAH-63
  • AH-64
  • HH-65
  • RAH-66
  • TH-67
  • MH-68
  • H-691
  • ARH-70
  • VH-71
  • UH-72
Tái sử dụng số cũ
của định danh 1962
1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng của USN trước 1962
Trực thăng chống ngầm

HSL

Sikorsky

HSS-1 • HSS-2

Trực thăng cẩu hàng
McDonnell

HCH

Trực thăng thám sát
Hiller

HOE

Gyrodyne

HOG

Kaman

HOK

Sikorsky

HOS • HO2S • HO3S • HO4S • HO5S

Trực thăng huấn luyện trước 1948
Sikorsky
Trực thăng huấn luyện 1948-1962
Hiller

HTE

Kaman

HTK

HTL

Trực thăng vận tải 1944-1962
Boeing Vertol

HRB

McDonnell

HRH

Piasecki

HRP

Sikorsky

HRS • HR2S • HR3S

Trực thăng thông dụng trước 1949

HJD

McDonnell

HJH

Piasecki

HJP

Sikorsky
HJS
Trực thăng thông dụng 1950-1962
Kaman

HUK • HU2K

HUL

McCulloch

HUM

Piasecki

HUP

Sikorsky

HUS • HU2S

  • x
  • t
  • s
Mã định danh máy bay thống nhất của Lực lượng vũ trang Canada sau năm 1968
100-125

CF-100 • CF-101 • CF-104 • CF-105 • CC-106 • CP-107 • CC-108 • CC-109 • CSR-110 • CF-111 • CH-112 • CH-113 • CT-114 • CC-115 • CF-116 • CC-117 • CH-118 • CO-119 • CT-120 • CP-121 • CP-122 • CSR-123/CC-123 • CH-124 • CH-125

126–150

CH-126 • CH-127 • CT-128 • CC-129 • CC-130 • CX-131 • CC-132 • CT-133 • CT-134 • CH-135 • CH-136 • CC-137 • CC-138 • CH-139 • CP-140 • CC-141 • CT-142 • CH-143 • CC-144 • CT-145 • CH-146 • CH-147 • CH-148 • CH-149 • CC-150

151-

(Cx-151 tới Cx-154 không gán) • CT-155 • CT-156 • (Cx-157 tới Cx-159 không gán) • CU-160 • CU-161 • CU-162 • CU-163  • (Cx-164 to Cx-166 không gán) • CU-167 • CU-168 • (Cx-169 không gán)  • CU-170 • (Cx-171 tới Cx-176 không gán) • CC-177 • CH-178 • (Cx-179 tới Cx-187 không gán) • CF-188