Fairchild 71
Fairchild 71 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay chở khách/vận tải |
Nhà chế tạo | Fairchild Aircraft Fairchild Aircraft Ltd. (Canada) |
Chuyến bay đầu | 1926 |
Fairchild 71 là một loại máy bay chở khách/vận tải của Hoa Kỳ, do hãng Fairchild Aircraft và sau này thêm Fairchild Aircraft Ltd. (Canada) ở Canada chế tạo.
Biến thể
- Fairchild 71
- Fairchild 71A
- Fairchild 71C
- Fairchild 71-CM
- Fairchild Super 71
- Fairchild 51/71
Định danh quân sự của Hoa Kỳ
- XC-8
- C-8
- C-8A
- XF-1
- YF-1
- F-1A
- J2Q-1
Quốc gia sử dụng
Quân sự
- Canada
- Không quân Hoàng gia Canada
- Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
- Hải quân Hoa Kỳ
Tính năng kỹ chiến thuật (Model 71C)
Dữ liệu lấy từ Canadian Aircraft Since 1909[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 8
- Chiều dài: 35 ft 10.25 in (10.93 m)
- Sải cánh: 50 ft 0 in (15.39 m)
- Chiều cao: 9 ft 4 in (2.84 m)
- Diện tích cánh: 309.6 ft2 (28.76 m2)
- Trọng lượng rỗng: 3,168 lb (1,438 kg)
- Trọng lượng có tải: 6,000 lb (2,724 kg)
- Động cơ: 1 × Pratt & Whitney Wasp B/C, 420 hp ( kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 132 mph (212.4 km/h)
- Vận tốc hành trình: 106 mph (170.5 km/h)
- Tầm bay: 817 dặm (1,314 km)
- Trần bay: 11,000 ft (3,353 m)
- Vận tốc lên cao: 600 ft/min ( m/s)
Tham khảo
Ghi chú
- ^ Molson and Taylor 1982, p. 314.
Tài liệu
- Donald, David, ed. The Encyclopedia of World Aircraft. Etobicoke, Ontario, Canada: Prospero Books, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
- Milberry, Larry. Aviation In Canada. Toronto: McGraw-Hill Ryerson Ltd., 1979. ISBN 0-07-082778-8.
- Molson, Ken M. and Taylor, Harold A. Canadian Aircraft Since 1909. Stittsville, Ontario: Canada's Wings, Inc., 1982. ISBN 0-920002-11-0.
Liên kết ngoài
- RCAF.com: The Aircraft: Fairchild 71
- Antiques: Fairchild 71
Xem thêm
- Danh sách liên quan