Lockheed Model 12 Electra Junior

Model 12 Electra Junior
Lockheed 12A F-AZLL
Kiểu Máy bay thông dụng dân sự và quân sự
Nhà chế tạo Lockheed Corporation
Chuyến bay đầu 27 tháng 6 năm 1936
Số lượng sản xuất 130
Phát triển từ Lockheed Model 10 Electra

Lockheed Model 12 Electra Junior, hay thông dụng hơn là Lockheed 12 hoặc L-12, là một loại máy bay vận tải hai động cơ, làm hoàn toàn bằng kim loại, được chế tạo vào cuối thập niên 1930 cho các công ty hàng không nhỏ, các công ty tư nhân và cá nhân.

Biến thể

Dân sự

Model 12A
Model 12B
Model 12-25

Quân sự

C-40 của Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
C-40
C-40A
C-40B
C-40D
JO-1
JO-2
XJO-3
R3O-2
Model 212
Model 12-26

Quốc gia sử dụng

Dân sự

  • Aeronorte
  • Aerovias Brasil
  • Associated Airlines (Australia)
  • British West Indian Airways Ltd.
  • British Airways Ltd.
  • Continental Air Lines
  • Mercer Airlines (Burbank, CA)
  • Cruzeiro do Sul
  • National Advisory Committee for Aeronautics (NACA)
  • Panair do Brasil
  • Canadian Department of Transport
  • Brazilian Ministry of Aeronautics
  • Santa Maria Airlines

Quân sự

 Argentina
  • Lục quân Argentina
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Indonesia
  • Không quân Indonesia
 Hà Lan
  • Không quân Hoàng gia Hà Lan
 Dutch East Indies
  • Không quân Lục quân Đông Ấn Hoàng gia Hà Lan
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Anh
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Model 12A)

Dữ liệu lấy từ FAA Type Certificate Data Sheet TC 616 (crew, capacity, weight, powerplant and propeller specifications only)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 6 hành khách
  • Chiều dài: 36 ft 4 in (11,07 m)
  • Sải cánh: 49 ft 6 in (15,09 m)
  • Chiều cao: 9 ft 9 in (2,97 m)
  • Diện tích cánh: 352 ft² (32,7 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.765 lb (2.615 kg)
  • Trọng lượng có tải: 8.650 lb (3.924 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 9.200 lb (4.173 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-985 Wasp Junior SB, 450 hp (336 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 225 mph (362 km/h, 196 kn) trên độ cao 5.000 foot (1.500 m)
  • Tầm bay: 800 mi (1.300 km, 700 nmi)
  • Trần bay: 22.900 ft (6.980 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.140 ft/phút (427 m/phút)
  • Tải trên cánh: 25 lb/ft² (120 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,10 hp/lb (0,17 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

Chú thích

Tài liệu

  • Blankenburg, Kent. "Lockheed's Baby Electra". Flight Journal, April 2000.
  • Bowers, Peter. "History of the Lockheed 12A." Flight Journal, April 2000.
  • Davisson, Budd. "Lockheed 12A: Flying The Electra's Kid". airbum.com, 1989.
  • Francillon, René J. Lockheed Aircraft Since 1913. London: Putnam, 1982. ISBN 978-0-370-30329-1.
  • "Inspection Handbook Part 4, pp. 31–32." Lưu trữ 2016-12-28 tại Wayback Machine Federal Aviation Administration.
  • O'Leary, Michael. "Junior Bomber." Air Classics, December 2001.
  • O'Leary, Michael. "Shining Stars (Part Two)." Air Classics, December 2001 Another detailed history of the Lockheed 12. (Note: The online article has combined it with the subarticle: "Junior Bomber".)
  • "A Smaller Lockheed 'Twin'." Flight, Volume XXIX, Issue 1415, ngày 6 tháng 2 năm 1936, p. 148. Brief announcement and description of the Lockheed 12, published before the type's first flight.
  • "Type Certificate Data Sheet TC 616." Lưu trữ 2016-11-13 tại Wayback Machine Federal Aviation Administration.

Liên kết ngoài

  • Lockheed 12-A (also: C-40, JO)
  • Lockheed JO Electra Junior, R2O Electra, R3O Electra and Electra Junior
  • x
  • t
  • s
Máy bay và tàu vũ trụ do LockheedLockheed Martin chế tạo
Vận tải
Dòng Constellation

Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

Dòng Hercules

C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

Dòng Model 10 Electra

Model 10 • Electra Junior • Lodestar • Hudson • Super Electra • Ventura

Dòng L-188 Electra

L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

Các loại khác

Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

Tiêm kích-
ném bom
Dòng Lightning

P-38 • XP-49 • XP-58

Dòng Shooting Star

F-80 • F-94 • T-33 • T2V

Dòng Starfighter

XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

Dòng Raptor

YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

Các loại khác

A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

Trinh sát
Dòng Blackbird

A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

Tuần tra hàng hải
Các loại khác

CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

Các loại UAV khác

Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

Huấn luyện

T-33 • T2V • T-50A

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

Thử nghiệm

Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

Máy bay
hạng nhẹ

Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

Tên lửa

Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

Động cơ

J37/T35

Số định danh
của nhà sản xuất

1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

Vega

1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thông dụng của USN/USMC 1935–1955
Thông dụng
Fokker

JA

Noorduyn

JA

Beechcraft

JB

Curtiss-Wright

JC

JD

Bellanca

JE

Grumman

JF • J2F • J3F • J4F

Stearman-Hammond

JH

Fairchild

JK • J2K

Columbia

JL

JM

JO

Fairchild

JQ • J2Q

JR

Waco

JW • J2W

Vận tải thông dụng
Beechcraft

JRB

JRC

Grumman

JRF • JR2F

Nash-Kelvinator

JRK

JRM • JR2M

Sikorsky

JRS • JR2S