Douglas AC-47 Spooky

AC-47 Spooky
Một chiếc AC-47D, 43-49010, tại Căn cứ Không quân Hoàng gia Thái Lan Udorn, tháng 6 năm 1970.
Kiểu Máy bay cường kích/chi viện trực tiếp/gunship
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Vào trang bị 1965
Tình trạng Đang phục vụ tại Colombia
Sử dụng chính  Hoa Kỳ
Không quân Hoa Kỳ
 Lào
Không quân Hoàng gia Lào
 Việt Nam
Không quân Nhân dân Việt Nam
 Colombia
Không quân Colombia
Số lượng sản xuất 53
Phát triển từ C-47 Skytrain

Douglas AC-47 Spooky (biệt danh "Puff, con Rồng ma thuật") là một loại máy bay gunship đầu tiên được phát triển cho Không quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Việt Nam.

Quốc gia sử dụng

Đang sử dụng

 Colombia
  • Không quân Colombia
 El Salvador
  • Không quân El Salvador

Từng sử dụng

 Cộng hòa Khmer
 Indonesia
  • Không quân Indonesia
 Lào
 Philippines
  • Không quân Philippines
 Rhodesia
  • Không quân Rhodesia
 Nam Phi
  • Không quân Nam Phi
 Việt Nam
 Việt Nam Cộng Hòa
 Hoa Kỳ
 Thái Lan

Tính năng kỹ chiến thuật (AC-47)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 8: pilot, copilot, navigator, flight engineer, loadmaster, 2 gunners and a South Vietnamese observer
  • Chiều dài: 64 ft 5 in (19,6 m)
  • Sải cánh: 95 ft 0 in (28,9 m)
  • Chiều cao: 16 ft 11 in (5,2 m)
  • Diện tích cánh: 987 ft² (91,7 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 18.080 lb (8.200 kg)
  • Trọng lượng có tải: 33.000 lb (14.900 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-1830, 1.200 hp (895 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 200 kn (230 mph, 375 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 150 kn (175 mph, 280 km/h)
  • Tầm bay: 1.890 nmi (2.175 mi, 3.500 km)
  • Trần bay: 24.450 ft (7.450 m)
  • Vận tốc lên cao: ft/phút (m/s)
  • Tải trên cánh: 33,4 lb/ft² (162,5 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,15 hp/lb (240 W/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng:
    • minigun GAU-2/M134 7.62 mm General Electric hoặc
    • 10× súng máyBrowning AN/M2.30 in
  • 48 × pháo sáng Mk 24

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

Tài liệu

  • Donald, David. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. New York: Barnes & Noble, 1997. ISBN 0-7607-0592-5.
  • Flintham, Victor. Air Wars and Aircraft: A Detailed Record of Air Combat, 1945 to the Present. New York: Facts on File, 1990. ISBN 0-8160-2356-5.
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft Since 1920. London: Putnam & Company Ltd., 1979. ISBN 0-370-00050-1.
  • Gradidge, Jennifer M. The Douglas DC-1, DC-2, DC-3 - The First Seventy Years (two volumes). Tonbridge, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 2006. ISBN 0-85130-332-3.
  • Project CHECO. Contemporary Historical Evaluation of Combat Operations: Fixed Wing Gunships in Southeast Asia, Retrieved: ngày 22 tháng 11 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • USAF museum Douglas AC-47D "Spooky"
  • AC-47 at Theaviationzone.com
  • AC-47 at Globalsecurity.org
  • AC-47 at dc3history.org Lưu trữ 2008-11-20 tại Wayback Machine
  • AC-47 at petester.com Lưu trữ 2011-09-29 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3