Convair XC-99

XC-99
Kiểu Máy bay vận tải hạng nặng
Hãng sản xuất Convair
Chuyến bay đầu tiên 23 tháng 11 năm 1947
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
23 tháng 11 năm 1949
Ngừng hoạt động 1957
Trang bị cho Không quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Convair B-36
Type Mẫu thử
Serial 43-52436
Total hours 7.400 h
Preserved at Không tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ tại Dayton, Ohio

Convair XC-99, số đuôi không quân 43-52436, là một mẫu thử máy bay chở hàng hạng nặng do Convair chế tạo cho Không quân Hoa Kỳ.

Tính năng kỹ chiến thuật (XC-99)

Dữ liệu lấy từ General Dynamics Aircraft and their Predecessors[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 10
  • Sức chứa: 400 lính
  • Tải trọng: 100.000 lb (45.000 kg)
  • Chiều dài: 182 ft 6 in (55,64 m)
  • Sải cánh: 230 ft 0 in (70,12 m)
  • Chiều cao: 57 ft 6 in (17,53 m)
  • Diện tích cánh: 4.772 ft² (443,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 135.232 lb (61.469 kg)
  • Trọng lượng có tải: 265.000 lb (120.455 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 320.000 lb (145.455 kg)
  • Động cơ: 6 × Pratt & Whitney R-4360-41 Wasp Major, 3.500 hp (2.611 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 307 mph (267 knot, 494 km/h)
  • Tầm bay: 8.100 mi (7.043 hải lý, 13.041 km)
  • Trần bay: 30.000 ft (9.150 m)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • B-36 Peacemaker
Máy bay tương tự
  • Bristol Brabazon
  • Lockheed R6V Constitution
  • Saunders-Roe Princess
  • Tupolev ANT-20

Danh sách liên quan

C124

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Wegg 1990, p. 98.
Tài liệu
  • Dorr, Robert F. "Saving the XC-99." Air Force Times, ngày 12 tháng 8 năm 1998.
  • Dorr, Robert F. "XC-99 is a treasure." Air Force Times, ngày 10 tháng 6 năm 2000.
  • Jacobsen, Meyers K. Convair B-36: A Comprehensive History of America's "Big Stick". Atglen, Pennsylvania: Schiffer Military History, 1997. ISBN 0-7643-0974-9.
  • Jacobsen, Meyers K. Convair B-36: A Photo Chronicle. Atglen, Pennsylvania: Schiffer Military History, 1999. ISBN 0-7643-0974-9.
  • Jacobsen, Meyers K and Ray Wagner. B-36 in Action (Aircraft in Action Number 42). Carrollton, TX: Squadron/Signal Publications Inc., 1980. ISBN 0-89747-101-6.
  • Jenkins, Dennis R. Convair B-36 Peacemaker. St. Paul, Minnesota: Specialty Press Publishers and Wholesalers, 1999. ISBN 1-58007-019-1.
  • Johnsen, Frederick A. Thundering Peacemaker, the B-36 Story in Words and Pictures. Tacoma, WA: Bomber Books, 1978.
  • Miller, Jay and Roger Cripliver. "B-36: The Ponderous Peacemaker." Aviation Quarterly, Vol. 4, No. 4, 1978.
  • Wegg, John. General Dynamics Aircraft and their Predecessors. London: Putnam, 1990. ISBN 0-85177-833-X.

Liên kết ngoài

  • Goleta Air and Space Museum Convair XC-99 and Model 37
  • 'U.S. To Europe With 50 tons", Popular Science, March 1950, early article with drawing of first layout of XC-99
  • "Biggest Air Freighter Goes To War" 1951 article on first operational use of XC-99, photos and drawings
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Convair và General Dynamics chế tạo
Tên định danh
của hãng

(đánh số tiếp tục từ Vultee): 105 · 109 · 110 · 116 · 118

· 2 ······ 8/8-24 · 21 · 22 · 23 · 24 · 30 · 31 · 48

240 · 300 · 340 · 440 · 540 · 580 · 600 · 640

Máy bay ném bom

B-36 · XA-44 · XB-46 · XB-53 · B-58 · YB-60 · X-6 · X-11

Máy bay tiêm kích
và cường kích

XP-81 · XF-92 · F-102 · F-106 · XFY · F2Y · Charger

Vận tải dân dụng

37 · 58-9 · 110 · 240 · 300 · 340 · 440 · 540 · 580 · 600 · 640 · 880 · 990 · 5800

Vận tải quân sự

XC-99 · C-131 · R3Y · R4Y · T-29

General Dynamics

F-111 · F-111B · F-111C · F-111K · EF-111A · F-16 · F-16XL · F-16 VISTA · Model 1600 · RB-57F

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Consolidated Aircraft chế tạo
Định danh công ty

1 • 2 • 7 • 8 • 9 • 10 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 36 • 37 • 39 • 40

Theo vai trò

Huấn luyện: NY • PT-1 • PT-2 • PT-11 • AT-22

Thám sát: O-17

Tiêm kích: P-30

Tuần tra: PY • P2Y • P3Y • XP4Y-1/P4Y-2 • PBY • PB2Y • XPB3Y • PB4Y-1/-2

Ném bom: X/B-24 • B-32 • XB-41 • B-36 • BY • XB2Y • LB-30A/B • Liberator B.I • Liberator GR.I

Vận tải: C-11 • C-22 • C-87 • XC-99 • C-109 • RY • R2Y • Liberator C.IX

Trinh sát: F-7

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Sản phẩm

Aero Spacelines Super Guppy • Airbus A380-800 • Airbus Beluga • Antonov An-124 Ruslan • Antonov An-225 Mriya • Convair B-36 • Boeing 747 (SP • -400 • -8I/8F • LCF) • Martin JRM Mars • Lockheed C-5 Galaxy

Mẫu thử

Blohm & Voss BV 238 • Bristol Brabazon • Convair XC-99 • Hughes "Spruce Goose" • Lockheed R6V Constitution • Saunders-Roe Princess

Khái niệm
Đề xuất

Airbus A380-900 • Reaction Engines A2 • Beriev Be-2500 • Scaled Composites Stratolaunch • Sukhoi KR-860

Hủy bỏ

Boeing New Large Airplane • Boeing Pelican • Boeing 747-300 TriJet • Boeing 747-500X/-600X/-700X • Boeing 747X/747X Stretch • Conroy Virtus • McDonnell Douglas MD-12

Khí cầu

Khí cầu lớp Hindenburg • Khinh khí cầu Goodyear ZPG-3W

Trực thăng

Mil Mi-12 (trực thăng) • Mil Mi-26 (trực thăng lớn nhất từng được chế tạo) • Fairey Rotodyne (rotodyne lớn nhất)