Curtiss SBC Helldiver

SBC Helldiver
SBC-4 số sản xuất 1813, là một trong các máy bay cuối cùng bán cho Pháp
Kiểu Máy bay ném bom bổ nhào
Nhà chế tạo Curtiss-Wright
Chuyến bay đầu 9 tháng 12-1935
Vào trang bị 1938
Thải loại 1943
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Pháp Hải quân Pháp
Số lượng sản xuất 257

Curtiss SBC Helldiver là một loại máy bay ném bom trinh sát hai chỗ do tập đoàn Curtiss-Wright chế tạo. Nó là máy bay hai tầng cánh quân sự cuối cùng được Hải quân Hoa Kỳ mua. Hải quân Hoa Kỳ tiếp nhận năm 1937, đến khi Chiến tranh thế giới II nổ ra nó đã trở nên lỗi thời và không còn tham chiến với các máy bay của phe trục nữa.[1]

Biến thể

SBC-3 thuộc VS-3 CO, trang bị trên tàu sân bay USS Saratoga (CV-3), 1939.
XF12C-1
Mẫu thử máy bay tiêm kích, dùng động cơ 625 hp (466 kW) R-1510-92; 1 chiếc, sau hoán cải sang chuẩn XS4C-1.[2]
XS4C-1
Mẫu thử trinh sát, sau đó chuyển lại thành XSBC-1.[3]
XSBC-1
Mẫu thử định danh lại từ XS4C-1, lắp động cơ R-1820-80.[4]
XSBC-2
Định danh lại dựa trên XSBC-1, lắp động cơ 700 hp (520 kW) XR-1510-12; 1 chiếc.[4]
XSBC-3
XSBC-2 lắp động cơ 750 hp (560 kW) R-1535-82.[4]
SBC-3
Biến thể sản xuất với động cơ 825 hp (615 kW) R-1534-94; 83 chiếc.[4]
XSBC-4
SBC-3 lắp động cơ 950 hp (710 kW) R-1820-22; 1 chiếc hoán cải.[4]
SBC-4
Biến thể sản xuất với động cơ 950 hp R-1820-34; 174 chiếc, gồm 50 chiếc chuyển cho hải quân Pháp.[4]
Cleveland I
Định danh của Anh cho 4 chiếc SBC-4.[5]

Quốc gia sử dụng

 Pháp

 Anh

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (SBC-4)

Dữ liệu lấy từ Curtiss Aircraft 1907–1947[6]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 28 ft 1⅝ in (8,57 m)
  • Sải cánh: 34 ft 0 in (10,36 m)
  • Chiều cao: 10 ft 5 in (3,17 m)
  • Diện tích cánh: 317 ft² (29,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.552 lb (2.065 kg)
  • Trọng lượng có tải: 7.080 lb (3.211 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 7.632 lb[7] (3.462 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-1820-34, 850 hp (634 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 234 mph (203 knot, 377 km/h) trên độ cao 15.200 ft (4.600 m)
  • Vận tốc hành trình: 175 mph (152 knot, 282 km/h)
  • Tầm bay: 405 mi (352 nmi, 652 km)
  • Trần bay: 24.000 ft (7.320 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.630 ft/phút (8,28 m/s)

Trang bị vũ khí

  • Súng:
  • 2 × súng máy M1919 Browning 0.30 in (7,62 mm)
  • Bom: 1.000 lb (450 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
  • Henschel Hs 123

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Wheeler 1992, p. 27.
  2. ^ Andrade 1979, p. 186.
  3. ^ Andrade 1979, p. 219.
  4. ^ a b c d e f Andrade 1979, p. 221.
  5. ^ Andrade 1979, p. 239.
  6. ^ Bowers 1979, p. 372.
  7. ^ Swanborough and Bowers 1976, p. 147.

Tài liệu

  • Andrade, John. U.S. Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Hinckley, UK: Midland Counties Publications, 1979. ISBN 0-904597-22-9.
  • Bowers, Peter M. Curtiss Aircraft, 1907-1947. London: Putnam & Company, 1979. ISBN 0-370-10029-8.
  • Doll, Thomas E. SBC Helldiver in Action, Aircraft Number 151. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, Inc., 1995. ISBN 0-89747-331-0.
  • Green, William and Gordon Swanborough. "Uncle Sam's Last Combat Biplane". AirEnthusiast Five, November 1977-February 1978. Bromley, Kent, UK: Pilot Press Ltd.
  • Larned, W.E., RADM USNR. "Comment and Discussion." United States Naval Institute Proceedings, October 1976.
  • Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. United States Navy Aircraft since 1911. London: Putnam, 1976. ISBN 0-370-10054-9.
  • Wheeler, Barry C. The Hamlyn Guide to Military Aircraft Markings. London: Chancellor Press, 1992. ISBN 1-85152-582-3.

Liên kết ngoài

  • SBC Helldiver Info
  • Virtual Aircraft Museum
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay trinh sát của Hải quân Hoa Kỳ
Trinh sát
Aeromarine

AS

Curtiss

CS • S2C • S3C • S4C • SC3

Dayton-Wright

SDW

Bellanca

SE

Edo Aircraft

SE2 • S2E

Grumman

SF

Great Lakes

SG

Loening

SL • S2L

MS

Sikorsky

SS

Vought

SU

Cox-Klemin

XS

Ném bom trinh sát
Brewster

SBA • SB2A

Curtiss-Wright

SBC • SB2C • SB3C

SBD • SB2D

Grumman

SBF

Fairchild

SBF

Naval Aircraft Factory

SBN

Vought

SBU • SB2U • SB3U

Canadian Car and Foundry

SBW

Thám sát trinh sát
Curtiss

SOC • SO2C • SO3C

Bellanca

SOE

Edo Aircraft

SOE2 • SO2E

Fairchild

SOK

Naval Aircraft Factory

SON

Ryan

SOR

Vought

SOU1 • SO2U

Huấn luyện trinh sát
Beechcraft

SNB

Curtiss-Wright

SNC

SNJ • SN2J

Vultee

SNV

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại