Douglas C-47 Skytrain

C-47 Skytrain
C-53 Skytrooper
Kiểu Máy bay vận tải quân sự
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Nhà thiết kế Douglas Aircraft
Chuyến bay đầu 23 tháng 12 năm 1941 [1]
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Việt Nam Không quân Nhân dân Việt Nam
Số lượng sản xuất >10.000
Phát triển từ Douglas DC-3
Biến thể Douglas XCG-17
Douglas AC-47 Spooky

Douglas C-47 Skytrain hay Dakota là một loại máy bay vận tải quân sự được phát triển từ máy bay chở khách Douglas DC-3. Nó được quân Đồng minh sử dụng trong Chiến tranh thế giới II và tiếp tục sử dụng cho đến thập niên 1950.

Biến thể

C-47 chở lính dù, tại miền Nam Pháp, 15 tháng 8 năm 1944
Bên trong Douglas C-47, Hendon Aerodrome, Anh
Máy bay thuộc Phi đội Chiến dịch Đặc biejet 6, gồm 1 chiếc C-47T thuộc Không quân Hoa Kỳ
C-47B Skytrain -seri 43-49942
C-47A Skytrain.
C-47
C-47A
RC-47A
SC-47A
VC-47A
C-47B
VC-47B
XC-47C
C-47D
AC-47D
EC-47D
NC-47D
RC-47D
SC-47D
VC-47D
C-47E
C-47F
C-47L/M
EC-47N/P/Q
C-47R
C-47T
C-47TP Turbo Dakota
C-53 Skytrooper
XC-53A Skytrooper
C-53B Skytrooper
C-53C Skytrooper
C-53D Skytrooper
C-117A Skytrooper
VC-117A
SC-117A
C-117B/VC-117B
C-117D
LC-117D
TC-117D
VC-117D
YC-129
CC-129
XCG-17
R4D-1 Skytrain
R4D-3
R4D-5
R4D-5L
R4D-5Q
R4D-5R
R4D-5S
R4D-5Z
R4D-6
R4D-6L, Q, R, S, and Z
R4D-7
R4D-8 của Hải quân Hoa Kỳ
R4D-8
R4D-8L
R4D-8T
R4D-8Z

Định danh của Không quân Hoàng gia Anh

Dakota IV của Không quân Hoàng gia
Dakota I
Định danh của RAF cho C-47 và R4D-1
Dakota II
Định danh của RAF cho C-53 Skytroopers
Dakota III
Định danh của RAF cho C-47A.
Dakota IV
Định danh của RAF cho C-47B.
Airspeed AS.61
Dakota I hoán cải
Airspeed AS.62
Dakota II hoán cải
Airspeed AS.63
Dakota III hoán cải

Quốc gia sử dụng

C-47

Tính năng kỹ chiến thuật (C-47B-DK)

C-47 Skytrain
C-47 Skytrain

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920 [3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 28 lính
  • Tải trọng: 6.000 lb (2.700 kg)
  • Chiều dài: 63 ft 9 in (19,43 m)
  • Sải cánh: 95 ft 6 in (29,41 m)
  • Chiều cao: 17 ft 0 in (5,18 m)
  • Diện tích cánh: 987 ft² (91,70 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 18.135 lb (8.226 kg)
  • Trọng lượng có tải: 26.000 lb (11.793 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 31.000 lb (14.061 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-1830-90C Twin Wasp, 1.200 hp (895 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 224 mph (195 kn, 360 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Vận tốc hành trình: 160 mph (139 kn, 257 km/h)
  • Tầm bay: 1.600 mi (1.391 nmi, 2.575 km)
  • Tầm bay chuyển sân: 3.600 mi (3.130 nmi, 5.795 km)
  • Trần bay: 26.400 ft (8.045 m)

Xem thêm

  • Cổng thông tin Không quân Hoa Kỳ

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ "C-47 Skytrain." Boeing. Truy cập: ngày 1 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ "Das Archiv der Deutschen Luftwaffe (in German)." LuftArchiv.de. Truy cập: ngày 5 tháng 7 năm 2010.
  3. ^ Francillon 1979, p. 261.
Tài liệu
  • Donald, David. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. New York: Barnes & Noble, 1997. ISBN 0-7607-0592-5.
  • Flintham, Victor. Air Wars and Aircraft: A Detailed Record of Air Combat, 1945 to the Present. New York: Facts on File, 1990. ISBN 0-8160-2356-5.
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft Since 1920. London: Putnam & Company Ltd., 1979. ISBN 0-370-00050-1.
  • Gradidge, Jennifer M. The Douglas DC-1, DC-2, DC-3: The First Seventy Years. Two volumes. Tonbridge, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 2006. ISBN 0-85130-332-3.
  • Pearcy, Arthur Jr. "Douglas R4D variants (US Navy's DC-3/C-47)". Aircraft in Profile, Volume 14. Windsor, Berkshire, UK: Profile Publications Ltd., 1974, pp. 49–73. ISBN 0-85383-023-1.
  • Yenne, Bill. McDonnell Douglas: A Tale of Two Giants. Greenwich, Connecticut: Bison Books, 1985. ISBN 0-517-44287-6.

Liên kết ngoài

  • Manual: (1943) T.O. No. 01-40NC-1 Pilot's Flight Operating Instructions C-47 Airplane[liên kết hỏng]
  • The Assault Glider Trust Lưu trữ 2013-03-08 tại Wayback Machine
  • Warbird Alley: C-47 page
  • American Aeronautical Foundation, C-47B "Aluminum Mistress" Lưu trữ 2015-08-01 tại Wayback Machine
  • The SNAFU Special C-47A aircraft recovered and restored
  • [1] LIFE photo interior C-47 'Litter-ship' North Africa 1943
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft

RA

Budd

RB

Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca

RE

Kinner

RK

Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin

RM

Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford

RR

Sikorsky

RS

Northrop

RT

Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác
  • x
  • t
  • s
Tên định danh máy bay quân sự của Không quân Thụy Điển từ 1940 đến nay

B/S/T/Tp 16 • Sk 16 • B/S 17 • B/S/T 18 • J 19 • J 20 • A/J 21 • J/S 22 • J 23 • B/J 24 • Tp 24 • Sk 25 • Sk 26 • B/S 26 • J/S 26 • J 27 • A/J/Sk 28 • A/J/S 29 • J 30 • S 31 • A/J/S 32 • J 33 • J 34 • J/S/Sk 35 • A 36 • AJ/JA 37 • A/Sk 38 • JAS 39 • Tp 45 • Tp 46 • Tp 47 • Sk 50 • Fpl 51 • Tp 52 • Tp 53 • Fpl 54 • Tp 54 • Tp 55 • Sk 60 • Sk/Fpl 61 • Tp 78 • Tp 79 • Tp 80 • Tp 81 • Tp 82 • Tp 83 • Tp 84 • Tp 85 • Tp 86 • Tp 87 • Tp 88 • Tp 89 • Tp 91 • Tp 100 • Tp 101 • Tp 102 • Tp 103

  • x
  • t
  • s
Mã định danh máy bay thống nhất của Lực lượng vũ trang Canada sau năm 1968
100-125

CF-100 • CF-101 • CF-104 • CF-105 • CC-106 • CP-107 • CC-108 • CC-109 • CSR-110 • CF-111 • CH-112 • CH-113 • CT-114 • CC-115 • CF-116 • CC-117 • CH-118 • CO-119 • CT-120 • CP-121 • CP-122 • CSR-123/CC-123 • CH-124 • CH-125

126–150

CH-126 • CH-127 • CT-128 • CC-129 • CC-130 • CX-131 • CC-132 • CT-133 • CT-134 • CH-135 • CH-136 • CC-137 • CC-138 • CH-139 • CP-140 • CC-141 • CT-142 • CH-143 • CC-144 • CT-145 • CH-146 • CH-147 • CH-148 • CH-149 • CC-150

151-

(Cx-151 tới Cx-154 không gán) • CT-155 • CT-156 • (Cx-157 tới Cx-159 không gán) • CU-160 • CU-161 • CU-162 • CU-163  • (Cx-164 to Cx-166 không gán) • CU-167 • CU-168 • (Cx-169 không gán)  • CU-170 • (Cx-171 tới Cx-176 không gán) • CC-177 • CH-178 • (Cx-179 tới Cx-187 không gán) • CF-188