Beechcraft C-12 Huron

C-12 Huron
C-12F Huron
Kiểu Máy bay thông dụng quân sự
Hãng sản xuất Beechcraft
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1974
Tình trạng hoạt động
Trang bị cho Không quân Hoa Kỳ
Lục quân Hoa Kỳ
Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ
Được chế tạo 1974 tới nay
Giá thành 6 triệu USD
Phát triển từ Beechcraft Super King Air

C-12 Huron là tên định danh quân sự cho loạt máy bay 2 động cơ dựa trên loại Beechcraft Super King Air và Beechcraft 1900. Biến thể của C-12 được Không quân Hoa Kỳ, Lục quân Hoa Kỳ, Hải quân Hoa KỳThủy quân Lục chiến Hoa Kỳ sử dụng.

Biến thể

Biến thể dựa trên King Air 200

C-12F của hải quân Hoa Kỳ
RC-12N Guardrail Common Sensor
C-12A
UC-12B
NC-12B
TC-12B
C-12C
C-12D
RC-12D
UC-12D
C-12E
C-12F
RC-12F
UC-12F
RC-12G
Phiên bản của lục quân Mỹ sử dụng cho hỗ trợ tình báo chiến thuật thời gian thực trong chương trình Crazyhorse.[1] Dựa trên King Air A200CT (3 chiếc, số seri đánh từ FC-1 và tăng dần).
RC-12H
C-12L
UC-12M
RC-12M
C-12R
C-12T
C-12U
RU-21J
RC-12X.[2]
C-12V

Biến thể dựa trên King Air 350

MC-12W Liberty
C-12S
MC-12W Liberty[3][4]
UC-12W[5]

Biến thể dựa trên Beechcraft 1900

Beech C-12J Huron của không quân Hoa Kỳ hạ cánh tại căn cứ không quân Yokota, Nhật Bản, ngày 29 tháng 6 năm 2007.
C-12J

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
Hy Lạp Hy Lạp
  • Lục quân Hy Lạp

Tính năng kỹ chiến thuật (King Air B200)

Beechcraft King Air B200.
Beechcraft King Air B200.

Dữ liệu lấy từ Airliners.net,[6] Janes[7]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1–5
  • Sức chứa: 13 hành khách
  • Chiều dài: 43 ft 9 in (13,34 m)
  • Sải cánh: 54 ft 6 in (16,61 m)
  • Chiều cao: 15 ft 0 in (4,57 m)
  • Diện tích cánh: 303 ft² (28,2 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 7.755 lb (3.520 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 12.500 lb (5.670 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney Canada PT6A-42 kiểu turboprop, 850 shp (635 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 333 mph (289 knot, 535 km/h) trên độ cao 15.000 ft (4.600 m)
  • Tầm bay: 2.075 mi (1.800 nm, 3.338 km)
  • Trần bay: 32.800 ft (10.700 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.450 ft/phút (12,5 m/s)
  • Tải trên cánh: 41,3 lb/ft² (201,6 kg/m²)
  • Tiêu thụ nhiên liệu: 0,1667 gal/mi
  • Công suất/trọng lượng: 0,14 hp/lb (220 W/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Beechcraft King Air
  • Beechcraft Super King Air
  • Beechcraft 1900
Máy bay tương tự
  • Cessna 425
  • Cessna 441
  • Mitsubishi Mu-2
  • Piper PA-31T Cheyenne
  • Embraer EMB 121 Xingu

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Pike, John (ngày 26 tháng 4 năm 2005). “Special Electronic Mission Aircraft listing at”. Globalsecurity.org. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ “Northrop reveals interest in new upgrade for RC-12X”. ngày 14 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2011.
  3. ^ “Curtain Goes Up on Project Liberty”. Airforce-magazine.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2011.
  4. ^ Vanden Brook, Tom, "Newest Manned Spy Plane Scores Points In War Effort", USA Today, ngày 2 tháng 6 năm 2010, p. 5.
  5. ^ McCoy, Daniel (ngày 18 tháng 5 năm 2010). “Hawker rolls out first UC-12W”.
  6. ^ Bản mẫu:Cite airliners.net
  7. ^ Paul Jackson; Munson, Kenneth; Peacock, Lindsay (1991). Jane's All the World's Aircraft. Jane's Information Group. ISBN 0-7106-2684-3.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Tài liệu
  • DoD 4120-15L, Model Designation of Military Aerospace Vehicles, United States Department of Defense, ngày 12 tháng 5 năm 2004

Liên kết ngoài

  • C-12 on globalsecurity.org
  • C-12 on fas.org
  • API model application chart, provided variant model basis and serial number ranges Lưu trữ 2006-10-23 tại Wayback Machine
  • MC-12W Liberty ISR Aircraft, USA
  • x
  • t
  • s
Các kiểu máy bay của Beechcraft, Raytheon Aircraft và Hawker Beechcraft
Định danh Beechcraft

16 • 17 • 18 • 19 • 23 • 24 • 25 • 26 • 28 • 33 • 34 • 35 • 36 • 38 • 40 • 45 • 46 • 50 • 55 • 56 • 58 • 60 • 65 • 70 • 73 • 76 • 77 • 80 • 85 • 87 • 88 • 90 • 95 • 99 • 100 • 101 • 120 • 200 • 300 • 350 • 390 • 400 • 1074 • 1079 • 1300 • 1900 • 2000

Quân sự

XA-38 • AT-7 • AT-10 • AT-11 • C-43 • C-45 • C-6 • C-12 • F-2 • L-23 • T-1 • T-6 • T-34 • XT-36 • T-42 • T-44 • U-8 • U-21 • GB • JB-1 • JRB • SNB • CT-128 • CT-134 • CT-145 • CT-156

Máy bay không người lái

QU-22 • AQM-37 • MQM-61A • MQM-107

Dòng máy bay phản lực
thương mại Hawker

Hawker 200 • Hawker 400XP • Hawker 750 / 800 / 800XP / 850XP / 900XP series • Hawker 1000 • Hawker 4000

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880