Northrop T-38 Talon

T-38 Talon
T-38A Talon thuộc phi đoàn huấn luyện số 560, căn cứ không quân Randolph, Texas, năm 2001
Kiểu Máy bay huấn luyện nâng cao
Quốc gia chế tạo Hoa Kỳ
Hãng sản xuất Northrop Corporation
Chuyến bay đầu tiên 10 tháng 3 năm 1959
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
17 tháng 3 năm 1961
Ngừng hoạt động Không quân Bồ Đào Nha 1993
Tình trạng Hoạt động
Trang bị cho Không quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ
NASA
Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
Được chế tạo 1961–1972
Số lượng sản xuất 1.146
Giá thành 756.000 USD (1961)
5,879 triệu USD (2013)
Phát triển từ Northrop N-156
Biến thể Northrop F-5
T-38 Talon thuộc phi đoàn huấn luyện 560, căn cứ không quân Randolph, USAF.
Buồng lái T-38C


T-38 Talon bay hộ tống tàu con thoi Columbia khi nó hạ cánh tại Northrop Strip ở White Sands, New Mexico, kết thúc sứ mệnh STS-3.
Máy bay huấn luyện T-38 thuộc NASA phía trên Cuddeback Dry Lake tại Nam California
Ảnh chụp từ ghế sau của chiếc T38C, thuộc Liên đoàn huấn luyện tiêm kích số 479, cắn cứ không quân Moody, Georgia, 2006.
T-38 thuộc Không quân Bồ Đào Nha tại căn cứ không quân số 11 (BA11 - Beja)
Huấn luyện viên và học viên thuộc phi đoàn huấn luyện số 25 USAF đang bước tới chiếc Northrop T-38A Talon để chuẩn bị huấn luyện bay tại căn cứ không quân Vance, Oklahoma (USA), 23 tháng 11 năm 1997.
X-15 in flight attached to B-52 mother ship, with T-38 chase plane (1961)
T-38 Talon cánh cánh từ căn cứ không quân EDWARDS với chỉ 1 động cơ trong cuộc thử nghiệm cất cánh dùng 1 động cơ.

Northrop T-38 Talon là một loại máy bay huấn luyện phản lực siêu thanh hai động cơ của Hoa Kỳ, một biến thể của F-5 'Tiger'. Đây là chiếc máy bay huấn luyện siêu thanh đầu tiên trên thế giới và tới nay vẫn còn trong biên chế của không quân nhiều nước trên thế giới.

Biến thể

  • N-156T:
  • YT-38:
  • T-38A:
  • T-38A(N):
  • AT-38A:
  • DT-38A:
  • NT-38A:
  • QT-38A:
  • AT-38B:
  • T-38C:[1]
  • T-38M:[2]
  • N-205:[3][4]
  • ST-38 hay N-205B:
  • T-38 VTOL

Quốc gia sử dụng

 Đức
 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa[5]
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ[6]
 Hoa Kỳ

Từng sử dụng

 Bồ Đào Nha
  • Không quân Bồ Đào Nha
 Hàn Quốc
  • Không quân Hàn Quốc

Tính năng kỹ chiến thuật (T-38A)

Dữ liệu lấy từ USAF factsheet[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 46 ft 4,5 in (14,14 m)
  • Sải cánh: 25 ft 3 in (7,7 m)
  • Chiều cao: 12 ft 10,5 in (3,92 m)
  • Diện tích cánh: 170 ft² (16 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 7.200 lb (3.270 kg)
  • Trọng lượng có tải: 11.820 lb (5.360 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 12.093 lb (5.485 kg)
  • Động cơ: 2 × General Electric J85-5A (J85-5R after PMP modification) turbojet
    • Lực đẩy thô: 2.050 lb (9,1 kN) mỗi chiếc
    • Lực đẩy khi đốt tăng lực: 3.850 lbf (17,1 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: Mach 1,3 (858 mph, 1.381 km/h)
  • Tầm bay: 1.140 mi (1.835 km)
  • Trần bay: 50.000 ft (15.240 m)
  • Vận tốc lên cao: 33.600 ft/phút (170,7 m/s)
  • Tải trên cánh: 70 lb/ft² (340 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,65

Xem thêm

Máy bay liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ a b "Northrop AT-38B Talon." USAF, ngày 2 tháng 5 năm 2008.
  2. ^ "Modifications & Modernization T-38 Avionics Modernization Program." Lưu trữ 2011-08-15 tại Wayback Machine Turkish International Cooperation and Export Activities. Retrieved: ngày 21 tháng 8 năm 2011.
  3. ^ "Northrop Space Trainer". The Aeroplane, ngày 3 tháng 4 năm 1959, p.393.
  4. ^ Article from Utrechts Nieuwsblad, Thursday, ngày 12 tháng 11 năm 1959.
  5. ^ a b "World Military Aircraft Inventory". 2009 Aerospace Source Book, Aviation Week and Space Technology, 2009.
  6. ^ a b "Directory: World Air Forces." Flight International, 11–ngày 17 tháng 11 năm 2008.
  7. ^ "The Air Force in Facts and Figures." Air Force Magazine, May 2009.
Tài liệu
  • Andrade, John U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909 Midland Counties Publications, 1979, ISBN 0 904597 22 9
  • Eden, Paul, ed."Northrop F-5 family". Encyclopedia of Modern Military Aircraft. London: Amber Books, 2004. ISBN 1-904687-84-9.
  • Johnsen, Frederick A. Northrop F-5/F-20/T-38. North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2006. ISBN 1-58007-094-9.
  • Shaw, Robbie. F-5: Warplane for the World. St. Paul, Minnesota: Motorbooks International, 1990. ISBN 0-87938-487-5.

Liên kết ngoài

  • T-38 Talon USAF Fact Sheet
  • T-38 Talon page on GlobalSecurity.org
  • T-38 Talon page on SR-71.org
  • NASA photo gallery Lưu trữ 2009-06-05 tại Wayback Machine
  • "White Rocket," Air & Space Magazine, September 2005
  • x
  • t
  • s
Máy bay và động cơ máy bay do Northrop chế tạo
Tên định danh
của nhà sản xuất
Serie 'Greek'
Serie 'N'
Ghi chú: Tên định danh cho sản phẩm của công ty Northrop bao gồm nhiều sản phẩm công nghệ rất đa dạng. Chỉ có máy bay, động cơ máy bay, và tên lửa được liên kết tại đây.
Serie 'P'
  • P530
  • P600
  • P610
  • P630
  • Theo nhiệm vụ
    Cường kích
    Ném bom
    Không người lái
    Tiêm kích
    Trinh sát
    Huấn luyện
    • T-38
    Vận tải
    Thử nghiệm
    Động cơ
    máy bay
    • XT37
    Theo tên gọi
    Xem thêm: TR-3
    • x
    • t
    • s
    Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
    Huấn luyện nâng cao

    AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

    Chiến đấu cơ bản

    BC-1 • BC-2 • BC-3

    Huấn luyện cơ bản

    BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

    Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

    PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

    Huấn luyện (1948-1990)

    T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

    Chuỗi 3 quân chủng (1962)

    T-1 • T-2

    Chuỗi thay thế (1990-)

    T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

    1 Không sử dụng