Northrop Gamma

Northrop Gamma
Northrop 2B Gamma Polar Star
Kiểu Máy bay cường kích/dân dụng
Nhà chế tạo Northrop Corporation
Nhà thiết kế Jack Northrop
Giới thiệu 1932
Số lượng sản xuất 60
Phát triển từ Northrop Alpha
Biến thể Northrop YA-13

Northrop Gamma là một loại máy bay chở hàng của Hoa Kỳ trong thập niên 1930.

Biến thể

Gamma 2A
Gamma 2B
Gamma 2C (YA-13)
XA-16
Gamma 2D
Gamma 2E
Gamma 2F
Gamma 2G
Gamma 2H
Gamma 2J
Gamma 2L
Gamma 5A
Gamma 5B
Gamma 5D

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Đài Loan
 Nhật Bản
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
  • Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha
 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Dân sự

 Manchukuo
  • Manchukuo National Airways
 Hoa Kỳ
  • Trans World Airlines

Tính năng kỹ chiến thuật (Gamma 2D)

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 31 ft 2 in (9,5 m)
  • Sải cánh: 47 ft 9½ in (14,57 m)
  • Chiều cao: 9 ft 0 in (2,74 m)
  • Diện tích cánh: 363 ft² (33,7 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.119 lb (1.868 kg)
  • Trọng lượng có tải: 7.350 lb (3.334 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-1820 Cylone, 710 hp (530 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 223 mph (194 knot, 359 km/h) trên độ cao 6.300 ft (1.920 m)
  • Vận tốc hành trình: 204 mph (177 knot, 328 km.h)
  • Tầm bay: 1.970 mi (1.713 hải lý, 3.170 km)
  • Trần bay: 23.400 ft (7.130 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.390 ft/phút (7,1 m/s)
  • Tải trên cánh: 20,2 lb/ft² (98,9 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,096 hp/lb (0,16 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Northrop Alpha
  • Northrop Beta
  • Northrop Delta
  • Northrop YA-13
  • Northrop A-17
Máy bay tương tự

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Francillon 1979, p. 154.
Tài liệu
  • Eden, Paul and Soph Moeng. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Amber Books Ltd., 2002. ISBN 0-7607-3432-1.
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London:Putnam, 1979. ISBN 0-370-00050-1.
  • Smith, M.J. Jr. Passenger Airliners of the United States, 1926-1991. Missoula, Montana: Pictorial Histories Publishing Company, 1986. ISBN 0-933126-72-7.

Liên kết ngoài

  • Northrop Gamma photographs/history
  • Northrop Gamma 2A, Sky Chief Lưu trữ 2007-12-17 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay và động cơ máy bay do Northrop chế tạo
Tên định danh
của nhà sản xuất
Serie 'Greek'
Serie 'N'
Ghi chú: Tên định danh cho sản phẩm của công ty Northrop bao gồm nhiều sản phẩm công nghệ rất đa dạng. Chỉ có máy bay, động cơ máy bay, và tên lửa được liên kết tại đây.
Serie 'P'
  • P530
  • P600
  • P610
  • P630
  • Theo nhiệm vụ
    Cường kích
    Ném bom
    Không người lái
    Tiêm kích
    Trinh sát
    Huấn luyện
    Vận tải
    Thử nghiệm
    Động cơ
    máy bay
    • XT37
    Theo tên gọi
    Xem thêm: TR-3
    • x
    • t
    • s
    Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
    Chuỗi Không quân/Lục quân
    1925-1962

    C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

    Chuỗi ba quân chủng
    1962 tới nay

    C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

    Chuỗi phục hồi
    2005 tới nay

    C-143 • C-144 • C-145 • C-146

    1 Không sử dụng
    Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay ném bom ngư lôi của Hải quân Nhật Bản

    B1M • B2M • B3Y / B3N • B4Y / B4M / B4N • B5M / B5N • B6N • B7A • BXN

    • x
    • t
    • s
    Tên gọi máy bay ném bom Không quân Thụy Điển trước 1940

    B 1 • B 2 • B 3 • B 4 • B 5 • B 6 • B 7 • B 8