Vultee BT-13 Valiant

BT-13 Valiant
BT-13 Valiant
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Vultee
Nhà thiết kế Richard Palmer
Chuyến bay đầu Tháng 3, 1939
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ

Vultee BT-13 Valiant là một loại máy bay huấn luyện cơ bản của Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II, do hãng Vultee Aircraft chế tạo. Nó được trang bị cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ, sau là Không quân Lục quân Hoa Kỳ.

Biến thể

BC-3
BT-13
BT-13A
BT-13B
BT-15
XBT-16
SNV-1
SNV-2
T-13A

Quốc gia sử dụng

 Brasil
  • Không quân Brazil (BT-15)
 Chile
 Trung Quốc
 Colombia
  • Không quân Colombia (BT-15)
 Đài Loan
 Cộng hòa Dominica
 Egypt
 Pháp
 Haiti
  • Lực lượng vũ trang Haiti
 Honduras
 Indonesia
  • Không quân Indonesia
 Israel
  • Không quân Israel
 México
 Panama
 Paraguay
  • Binh chủng Không quân Paraguay
  • Không quân Hải quân Paraguay
 Peru
 Liên Xô
 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (BT-13)

Vultee Valiant

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 28 ft 10 in (8,79 m)
  • Sải cánh: 42 ft 0 in (12,80 m)
  • Chiều cao: 11 ft 6 in (3,51 m)
  • Diện tích cánh: 239 ft² (22 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.375 lb (1.531 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.496 lb (2.039 kg)
  • Động cơ: 1 x Pratt & Whitney R-985-AN-1, 450 hp (336 kW)

Hiệu sất bay

  • Vận tốc cực đại: 180 mph (290 km/h)
  • Tầm bay: 725 dặm (1.167 km)
  • Trần bay: 21.650 ft (6.600 m)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • BT-13 Vultee Valiant - WWII Trainer Aircraft History and Information Site Lưu trữ 2009-01-07 tại Wayback Machine
  • Vultee BT-13A Serial #41-11584 on display at Combat Air Museum
  • The Air Mobility Command Museum [1] Lưu trữ 2008-08-26 tại Wayback Machine
  • -s/n (BuAero 156739) on display at Estrella Warbirds Museum, Paso Robles, CA Lưu trữ 2012-06-27 tại Wayback Machine
  • Goodfellow AFB, BT-13A 42-04130

Xem thêm

Máy bay có cùng tính năng tương đương

De Havilland Canada DHC-1 Chipmunk

Nội dung khác

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay trinh sát của Hải quân Hoa Kỳ
Trinh sát
Aeromarine

AS

Curtiss

CS • S2C • S3C • S4C • SC3

Dayton-Wright

SDW

Bellanca

SE

Edo Aircraft

SE2 • S2E

Grumman

SF

Great Lakes

SG

Loening

SL • S2L

MS

Sikorsky

SS

Vought

SU

Cox-Klemin

XS

Ném bom trinh sát
Brewster

SBA • SB2A

Curtiss-Wright

SBC • SB2C • SB3C

SBD • SB2D

Grumman

SBF

Fairchild

SBF

Naval Aircraft Factory

SBN

Vought

SBU • SB2U • SB3U

Canadian Car and Foundry

SBW

Thám sát trinh sát
Curtiss

SOC • SO2C • SO3C

Bellanca

SOE

Edo Aircraft

SOE2 • SO2E

Fairchild

SOK

Naval Aircraft Factory

SON

Ryan

SOR

Vought

SOU1 • SO2U

Huấn luyện trinh sát
Beechcraft

SNB

Curtiss-Wright

SNC

SNJ • SN2J

Vultee

SNV

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại
  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Vultee chế tạo
Định danh của hãng

V-1 · V-11 · V-12 · V-20 · V-32 · V-33 · V-35 · V-37 · V-38 · V-39 · V-40 · V-41 · V-42 · V-43 · V-44 · V-45 · V-46 · V-47 · V-48 · V-49 · V-50 · V-51 · V-52 · V-54 · V-55 · V-56 · V-57 · V-58 · V-61 · V-69 · V-70 · V-72 · V-74 · V-75 · V-76 · V-77 · V-78 · V-80 · V-83 · V-84 · V-85 · V-86 · V-88 · V-90

Đánh số tiếp tục bởi Convair

Theo nhiệm vụ

Tiêm kích: XP-54 · P-66

Cường kích: A-19 · A-31 · A-35 · XA-41

Huấn luyện: BT-13 · BT-15