Fokker F.10

Fokker F.10
Kiểu Máy bay vận tải quân sự và chở khách
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Fokker Aircraft Corporation of America
Vào trang bị 1927
Số lượng sản xuất 65
Phát triển từ Fokker F.VII

Fokker F.10 là một phiên bản cỡ lớn của loại máy bay chở khách Fokker F.VII, chế tạo cuối thập niên 1920 bởi hãng Fokker Aircraft Corporation of America. Nó có thể chở được 12 hành khách.

Biến thể

F.10
F.10A
C-5
RA-4

Quốc gia sử dụng

Dân sự

 United States
  • American Airways
  • TWA
  • Pan Am
  • Universal Airlines
  • Western Air Express (launch customer [1])
 Mexico
  • Mexicana

Quân sự

 United States
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ định danh C-5C-7A.[2]

Tính năng kỹ chiến thuật

Fokker F.10

Dữ liệu lấy từ Aero Favourites [3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 12 hành khách
  • Chiều dài: 50 ft 7 in (15,41 m)
  • Sải cánh: 79 ft 1 in (24,10 m)
  • Chiều cao: 12 ft 8 in (3,86 m)
  • Trọng lượng rỗng: 7.716 lb (3.500 kg)
  • Trọng lượng có tải: 13.007 lb (5.900 kg)
  • Động cơ: 3 × Pratt & Whitney Wasp, 420 hp (313 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Fokker F.VII
  • Avro 618 Ten
Máy bay tương tự
  • Ford Trimotor

Tham khảo

  1. ^ “Living History”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022.
  2. ^ “Cargo Aircraft Designations”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ “Aero Favourites”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • “The Fokker "F-10" Monoplane: An American-built Three-engined Commercial Model”. Flight. XX (50): 1048–1049. ngày 13 tháng 12 năm 1928. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2012. A contemporary technical article on the Fokker F-10. (Though the article does not mention the long-winged F-10A, the table of specs at the end appear to be for this version. Specs in the rest of the article are for the original F-10.)
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880