Chase YC-122 Avitruc

XG-18/YC-122 Avitruc
YC-122C
Kiểu Máy bay vận tải quân sự
Nhà chế tạo Chase
Nhà thiết kế Michael Stroukoff
Chuyến bay đầu 18 tháng 12, 1947
Giai đoạn sản xuất 1947–1953
Số lượng sản xuất 18
Phát triển từ Chase CG-14
Phát triển thành Hiller X-18

Chase XCG-18AYC-122 Avitruc (tên gọi công ty là Chase MS.7) là một loại máy bay vận tải quân sự được Chase Aircraft thiết kế và chế tạo hạn chế tại Hoa Kỳ cuối thập niên 1940.

Biến thể

YC-122
Chase MS.7
XCG-14B
XCG-18A
XG-18A
YC-122
YC-122A
YC-122B
YC-122C

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (YC-122C)

Dữ liệu lấy từ Jane's Encyclopedia of Aviation[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 30 lính hoăc 24 cáng tải thương hoặc hàng hóa
  • Chiều dài: 61 ft 8 in (18,8 m)
  • Sải cánh: 70 ft 10 in (21,6 m)
  • Trọng lượng có tải: 32.000 lb (14.515 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright R-1820-101 , 1.426 hp (1.063 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 220 mph; 191 kn (354 km/h)
  • Tầm bay: 2.900 mi; 2.520 nmi (4.667 km)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Chase YCG-14
  • Hiller X-18
Máy bay tương tự
  • Chase XCG-20
  • Fairchild C-123 Provider

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Taylor, John W.R. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. New York: Portland House. tr. 254. ISBN 0-517-69186-8.
Tài liệu
  • Taylor, Michael J. H. Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions, 1989. ISBN 0-517-69186-8.
  • World Aircraft Information Files, File 891 Sheet 26–27. London: Bright Star Publishing.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Chase Aircraft và Stroukoff Aircraft chế tạo
Tàu lượn

YCG-14 • XCG-18 • XCG-20

Máy bay có động cơ

YC-122 • C-123 • XC-123A • YC-134

Xem thêm: X-18
  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAAC/USAAF
Tàu lượn đột kích

AG-1 • AG-2

Bom lượn

BG-1 • BG-2 • BG-3

Tàu lượn chở hàng

CG-1 • CG-2 • CG-3 • CG-4 • CG-5 • CG-6 • CG-7 • CG-8 • CG-9 • CG-10 • CG-11 • CG-12 • CG-13 • CG-14 • CG-15 • XCG-16 • XCG-17 • CG-18 • CG-19 • XCG-20

Tàu lượn chở nhiên liệu
Tàu lượn có động cơ

PG-1 • PG-2 • PG-3

Tàu lượn huấn luyện

TG-1 • TG-2 • TG-3 • TG-4 • TG-5 • TG-6 • TG-7 • TG-8 • TG-9 • TG-10 • TG-11 • TG-12 • TG-13 • TG-14 • TG-15 • TG-16 • TG-17 • TG-18 • TG-19 • TG-20 • TG-21 • TG-22 • TG-23 • TG-24 • TG-25 • TG-26 • TG-27 • TG-28 • TG-29 • TG-30 • TG-31 • TG-32 • TG-33

  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAF

G-2 • G-3 • G-4 • G-10 • G-13 • G-14 • G-15 • G-18 • XG-20

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880