Fokker F27 Friendship

F27 Friendship
Kiểu Máy bay chở khách
Nguồn gốc Hà Lan Hà Lan
Nhà chế tạo Fokker
Chuyến bay đầu 24 tháng 11, 1955
Vào trang bị 19 tháng 11 năm 1958
Giai đoạn sản xuất 1955-1987
Số lượng sản xuất 586
Biến thể Fairchild F-27/FH-227
Phát triển thành Fokker 50

Fokker F27 Friendship là một loại máy bay chở khách dùng động cơ turboprop, do hãng Fokker của Hà Lan thiết kế chế tạo.

Biến thể

F27-300M Troopship của Không quân Hoàng gia Hà Lan giữa thập niên 1970
  • F27-100
  • F27-200
  • F27-300 Combiplane
  • F27-300M Troopship
  • F27-400
  • F27-400M
  • F27-500
  • F27-500M
  • F27-500F
  • F27-600
  • F27-700
  • F27 200-MAR
  • F27 Maritime Enforcer
  • FH-227

Quốc gia sử dụng

Bản đồ quốc gia sử dụng F27. Xanh nhạt là dân sử, xanh đậm là cả quân sự lẫn dân sự. Đỏ là quân sự.

Tính năng kỹ chiến thuật (F.27)

Fokker 27 của Iran
F27 Rolls Royce Dart
Tập tin:Không quân Phần Lan F-27-400M.jpg
F-27-400M của Không quân Phần Lan tại Sân bay Joensuu

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2 hoặc 3
  • Sức chứa: 48-56 hành khách
  • Chiều dài: 25,06 m (82 ft 3 in)
  • Sải cánh: 29 m (95 ft 2 in)
  • Chiều cao: 8,72 m (28 ft 7 in)
  • Diện tích cánh: 70 m2 (750 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 11.204 kg (24.701 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 19.773 kg (43.592 lb)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Dart Mk.532-7 , 1.678 kW (2.250 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc hành trình: 460 km/h (286 mph; 248 kn)
  • Tầm bay: 2.600 km (1.616 mi; 1.404 nmi)
  • Vận tốc lên cao: 7,37 m/s (1.451 ft/min)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Fairchild Hiller FH-227
  • Fokker 50
Máy bay tương tự
  • Antonov An-24
  • Handley Page Dart Herald
  • Hawker Siddeley HS 748

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Green, William, The Observers Book of Aircraft, Frederick Warne & Co. Ltd, 1970. ISBN 0-7232-0087-4

Liên kết ngoài

  • Stork Aerospace Homepage Lưu trữ 2013-07-26 tại Wayback Machine
  • F27 Friendship Association *Photo Gallery (in Dutch and English)
  • Fokker F27 Info
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880